75 câu đố tiếng Anh lớp 4 có hình ảnh hấp dẫn và thú vị nhất

Câu đố tiếng Anh lớp 4 không chỉ giúp con ôn luyện từ vựng hiệu quả mà còn tăng cường tư duy và vốn hiểu biết về cuộc sống.

Câu đố tiếng Anh lớp 4
Câu đố tiếng Anh lớp 4

Bố mẹ hãy cùng con khám phá 75 câu đố dưới đây để kiểm chứng điều này nhé.

Câu đố tiếng Anh về con vật dành cho lớp 4

Câu đố tiếng Anh lớp 4 kitten

1. I could tell you what this little fellow is named because he lives with me, although he isn’t so little any more! When I went looking for him at the animal shelter, what did I ask to see?

    1. a puppy
    2. a chick
    3. a calf
    4. a kitten
Câu đố tiếng Anh lớp 4 an infant

2. This little monkey is called a name we sometimes use for a human baby. What is he called?

    1. an infant
    2. a kit
    3. a teenager
    4. a cub
Câu đố tiếng Anh lớp 4 a cow

3. This little hippopotamus is called a calf. What is her mother called?

    1. a doe
    2. a cow
    3. a mare
    4. a dam
Câu đố tiếng Anh lớp 4 -a squirrel 4. What kind of animal is this little baby?

    1. a rabbit
    2. a raccoon
    3. a squirrel
    4. a kangaroo
Câu đố tiếng Anh lớp 4 - Africa 5. This baby gorilla clings to her mother’s back for safety. What continent do gorillas come from?

    1. Europe
    2. Australia
    3. Africa
    4. North America
Câu đố tiếng Anh lớp 4 - ducklings 6. What are these fluffy little, water-loving babies called?

    1. calves
    2. ducklings
    3. fillies
    4. chicks
Câu đố tiếng Anh lớp 4 - a cub 7. This little cougar is used to being handled by humans. What is he called?

    1.  a kid
    2.  a foal
    3. a pup
    4. a cub
Câu đố tiếng Anh lớp 4 - a foal

8. This little baby is called different things, depending on his or her age. What is she called when she’s less than one year old?

    1. a foal
    2. a colt
    3. a mare
    4. a stallion
Câu đố tiếng Anh lớp 4 - a ewe

9. This little lamb is looking for his mother. What would you call his mother?

    1.  a roo
    2. a ram
    3. a ewe
    4. a cow
Câu đố tiếng Anh lớp 4 -Africa

10. This baby ostrich is called a chick. What continent does the ostrich come from?

    1. North America
    2. Asia
    3. South America
    4. Africa

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

1. One of the things that we should eat is protein. If you eat meat, beef is one way to get some protein. What animal gives us beef?

    1. Sheep
    2. Chicken
    3. Cow
    4. Pig
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

2. Fruit is another thing that is good for a balanced diet because it has lots of healthy vitamins. What vitamin, important in protecting us from the common cold, is citrus fruit like oranges, grapefruit, and lemons known for?

    1. Vitamin P
    2. Vitamin C
    3. Vitamin M
    4. Vitamin G
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

3. Vegetables are really good to eat because they have lots of vitamins. What orange vegetable is supposed to help you see at night?

    1. Cauliflower
    2. Broccoli
    3. Carrots
    4. Brussels sprouts
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

4. We should eat protein every day for strong muscles and bones. What is a way to get lots of protein without eating lots of meat?

    1. Eat cake
    2. Eat potatoes
    3. Eat candy
    4. Eat beans
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn 5. When is a good time to eat treats like candy?

    1. All day every day
    2. Only once in a while for a special treat
    3. After every meal, even breakfast
    4. Never
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

6. A good thing to eat is leafy green vegetables. What is an example of a great leafy green vegetable to eat?

    1. Sweet potatoes
    2. Beets
    3. Corn
    4. Spinach
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

7. Which of these breakfast cereals would be the healthiest choice?

    1. Granola
    2. Cap’n Crunch
    3. Count Chocula
    4. Froot Loops
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

8. Why is it better to use whole grain bread instead of white bread when making sandwiches?

    1. It is a better colour
    2. It lasts longer when packed in a lunch bag
    3. It has been baked longer
    4. It has more fibre
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

9. What is a great option for dessert for a little sweetness that is a healthy choice too?

    1. Chocolate chip cookies
    2. Chocolate brownies
    3. Fruit salad
    4. Chocolate pudding
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ ăn

10. To stay healthy, you also have to drink things now and then. Which of the following is a healthy drink?

    1. Cola
    2. Milk
    3. Lemonade
    4. Milkshake

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc 1. If I have a big smile on my face, what am I?

    1. Happy
    2. Frustrated
    3. Sad
    4. Angry
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc 2. You lost your favorite toy; what face would you using right now?

    1. Happy
    2. Excited
    3. Silly
    4. Sad
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc 3. I don’t like asparagus but my mom says that I can’t watch TV if I don’t eat all of it. I hate that vegetable! What kind of a face do I have right now?

    1. Happy
    2. Excited
    3. Goofy
    4. Angry
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

4. My mom told me to pick out what outfit to wear to school today. I like both the blue dress and the pink dress. I can’t decide which one to wear. What kind of face to I have on now?

    1. Mad
    2. Silly
    3. Questioning
    4. Happy
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

5. Mom and I are at the zoo and we are looking at the monkeys. My mom told me to pretend to be a monkey: stick my tongue under my bottom lip and act like a monkey. What kind of a face am I making now?

    1. Mad
    2. Sad
    3. Angry
    4. Silly
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

6. I was sound asleep and was having a really good dream. All of a sudden my alarm clock started ringing. I jumped and was awakened so quickly. I wish I could go back to bed instead of to school. What kind of a face do I have now?

    1. Happy
    2. Laughing
    3. Silly
    4. Surprised
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

7. Sometimes someone will tell you a joke that is so funny you might laugh and laugh. Sometimes someone will tell you a joke where you just don’t get it. You may have this face. What face shows no feelings at all?

    1. Happy
    2. Angry
    3. Sad
    4. Emotionless
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

8. I’m yawning, can’t hardly walk straight and I have been up reading a book all day long. I might have this look right now. What look is this?

    1. Tired
    2. Angry
    3. Sad
    4. Happy
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

9. My friend invited me to her house and she has the most beautiful dolls in her room. She won’t share those dolls with me and I get mad. I wish I had some of those dolls of my own. What emotion is my face showing now?

    1. Jealousy
    2. Excitement
    3. Happiness
    4. Silliness
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề cảm xúc

10. I’m getting a little older and I am starting to like boys. I want to tell them I like them but I get all nervous and sweaty and I can’t look at them or talk to them. What emotion is on my face now?

    1. Anger
    2. Shyness
    3. Happiness
    4. Frustration

Câu đố tiếng Anh về môn học cho lớp 4 (môn toán)

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học

1. As you probably know, a cube is a three dimensional (solid) version of a square. How many faces does a cube have?

    1. 5
    2. 8
    3. 2
    4. 6
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học 2. A Rubik’s cube has how many squares on each face?

    1. 9
    2. 6
    3. 3
    4. 12
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học

3. A cube is a number made from multiplying the same number together 3 times. Given this, what is the cube of 2?

    1. 4
    2. 7
    3. 5
    4. 8
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học

4. An ice cube is made up of the same atoms as water. Does this mean that there are 2 hydrogen atoms for every oxygen atom in an ice cube?

    1. Yes
    2. No
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học

5. Which number, considered by many to be lucky, is the most commonly rolled number when two dice are used?

  1. 7
  2. 10
  3. 2
  4. 5
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học

6. A square has four corners. The number of corners on a cube is this number times two, because of the way the edges come together. How many does it have?

    1.  6
    2. 10
    3. 4
    4. 8
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học

7. What is the cube of 3? In other words, what is 3 x 3 x 3, also the number of times a baseball team can get out in 9 innings?

    1. 64
    2. 16
    3. 9
    4. 27
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học 8. The number 1 is a square number, because 1 x 1 is 1. But is 1 also a cube?

    1. Yes
    2. No
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học 9. Can a number be a cube as well as a square number?

    1. Yes
    2. No
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về môn học 10. Which of these numbers, also the number of squares on a chess or checkers board, is 4 cubed?

    1. 64
    2. 100
    3. 16
    4. 24

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng (phần 1)

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

1. We are in church and my mother just asked me to be quiet. Which of the following words did she probably use?

    1. Gulag
    2. Hush
    3. Level
    4. Pump
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

2. Which of the following is another word I can call my mother?

    1. Mom
    2. Pop
    3. Dad
    4. Bomb
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

3. My parents are taking me to get some ice cream. How could I describe this food?

    1. Treat
    2. Lateral
    3. Lull
    4. Memorandum
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

4. My oldest brother plays in a band. What does he call a musical performance of his band?

    1. Lethal
    2. Harsh
    3. Breadcrumb
    4. Gig
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng 5. My sister likes to color her hair. Today it is a nice shade of green. What is another word for shade in this case?

    1. Tint
    2. Taunt
    3. Toast
    4. Rover
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

6. During the summertime, we like to sleep outside of the house. Which of the following will we probably use for shelter?

    1. Knack
    2. Hatch
    3. Revolver
    4. Tent
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

7. We are going on a camping trip and will want to travel down a stream next to the camping site. Which of the following will we be sure to bring along?

    1. Roller
    2. Kayak
    3. Equine
    4. Armada
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

8. I have lost one of my shoes, and my mother asked me to look all over for it. She said to search “___ and low”. What word fills in the blank?

    1. Blurb
    2. High
    3. Peep
    4. Toot
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

9. Oh, no! My dad is talking politics with our neighbor, who advocates “individual freedom, representational forms of government, progress and reform, and protection of civil liberties”. Which of the following positions does he favor?

    1. Millennium
    2. Liberal
    3. Raver
    4. Eagle
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng

10. My friends are coming over to spend the night! Dad has asked us to keep the noise at a “low ___”. Which of the following words best fills in the blanks?

    1. Pulp
    2. Bulb
    3. Roar
    4. Antenna

BMYC PRO – ĐỒNG HÀNH CÙNG MẸ TĂNG TỐC PHẢN XẠ GIAO TIẾP CHO CON NGAY TẠI NHÀ

  • Đối tượng học viên: các bé 5-9 tuổi chưa học tiếng Anh hoặc chưa nghe nói, đọc hiểu được tiếng Anh.
  • Cách học: Bố mẹ đồng hành cùng con và 2-3 buổi 60 phút/tuần con học với giáo viên theo hình thức 1 kèm 3, kiểm tra cuối kỳ và họp phụ huynh 3 lần.

Lộ trình BMyC Pro

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề từ vựng (phần 2)

  1. When a person steals something he is considered this word. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Badd
    2. Bad
    3. Bade
    4. Baed
  1. The dog likes to chew on and bury this. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Boon
    2. Boen
    3. Bon
    4. Bone
  1. When you are first born you are called this. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Baybee
    2. Baby
    3. Babie
    4. Baiby
  1. A ribbon can be tied up into this on a birthday present. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Bo
    2. Bow
    3. Beau
    4. Bough
  1. You can eat this food refried, in chili or by themselves. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Benes
    2. Beens
    3. Beans
    4. Beins
  1. This building usually keeps the horses or other farm animals in it. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Born
    2. Baern
    3. Barn
    4. Barne
  1. When an animal is a new baby it was just ____. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Barn
    2. Borne
    3. Boern
    4. Born
  1. A cowboy usually wears these on his feet. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Botts
    2. Bootes
    3. Boots
    4. Butes
  1. When you cook a cake and place it in the oven, you do this to the cake. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Baek
    2. Bak
    3. Back
    4. Bake
  1. A hamburger sandwich has meat between this bread. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Bune
    2. Bun
    3. Bon
    4. Buen
  1. This animal has sharp horns and is considered dangerous when he sees red. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Bule
    2. Buel
    3. Bulle
    4. Bull
  1. This piece of furniture is comfortable to sleep in at night. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Bede
    2. Bead
    3. Beed
    4. Bed
  1. These square or shaped pieces of wood can be put together to make a toy building. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Blocke
    2. Bloke
    3. Blowk
    4. Block
  1. The boy saved a man’s life and he got a medal for being this. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Breave
    2. Brafe
    3. Brave
    4. Brav
  1. The round bouncy toy can be kicked, thrown, bounced or hit with a bat. Which of the following is the correct ‘B’ word?
    1. Bawl
    2. Ball
    3. Bale
    4. Balle

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

1. Something that keeps you cool in the summer + the money you pay to ride a bus = a word for a fancy musical announcement.

    1. Fanfare
    2. Blowmelody
    3. Fantasy
    4. Marchtune
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

2. What you use to inflate a flat tire + a person’s relatives = a bumpy Halloween fruit with a silly or spooky face.

    1. Pumpkin
    2. Squash
    3. Jackpump
    4. Orangetop
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

3. What kind of animal SpongeBob’s boss is + a crunchy red snack = a type of tree that grows sour little fruits.

    1. Crabcake
    2. Crabapple
    3. Cranberry
    4. Berrycrabby
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

4. Where a person goes when he has a job + where basketball players sit down together = a long table where people use tools to fix or build things.

    1. Benchboard
    2. Workwood
    3. Workbench
    4. Tablesaw
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

5. Sixty minutes + a fragile cup for drinking = a device that uses falling sand to measure time.

    1. Glasstime
    2. Sandtrap
    3. Hourglass
    4. Dripclock
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật 6. A place that keeps your money safe + a written message or reminder = a word for any kind of paper money.

    1. Greennote
    2. Cashword
    3. Bankback
    4. Banknote
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

7. A beautiful animal you might ride + a bright-red little vegetable = a vegetable that’s used to make a very spicy sauce.

    1. Catnip
    2. Horseradish
    3. Ponyreddish
    4. Hothorse
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

8. A milk-giving animal + a winged creature = a small black bird with a brown head.

    1. Moobird
    2. Cowbird
    3. Goatwing
    4. Zonkey
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

9. The color of the ocean + what you do when you write your name clearly = a colored piece of paper that shows the design of a new house.

    1. Bluegrid
    2. Blueprint
    3. Redgraph
    4. Lineblue
Câu đố tiếng Anh lớp 4 về chủ đề đồ vật

10. A baked dessert with a crust + hairless = an animal with patches or spots of two different colors, especially black and white.

    1. Cakespot
    2. Piebald
    3. Baldpot
    4. Piepatch

Với những câu đố tiếng Anh lớp 4 ở trên, BMyC tin rằng bố mẹ và các con đã có những phút giây vui vẻ để vừa giải trí vừa khám phá kiến thức.

Bố mẹ hãy điểm xuyết những “bữa ăn tinh thần” vui vẻ như thế này trong quá trình học để con được “đổi món” và duy trì sự hào hứng khi học tập nhé.

Theo nguồn

funtrivia.com

Tham gia Group BMyC để đồng hành cùng con song ngữ tại nhà ngay hôm nay.

Tham Gia

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688