1. CẤP TIỂU HỌC
STT | KHỐI 2 | KHỐI 3 | KHỐI 4 | KHỐI 5 |
1 | Yourself | Yourself | Yourself | Yourself |
2 | Toy | Friend | Classmates | Neighborhood |
3 | Friend | Hobbies | Daily routine | Job |
4 | Subject | Subject | Weekend | Subject |
5 | Classroom | House/flat | Contests | Mother/father’s job |
6 | Activity | Pet | Subject | Holiday |
7 | Animal | Colour | Clubs at your school | Fastfood |
8 | Teacher | Favorite | Family | Health and fitness |
9 | House/flat | Reading | Animal | Festival |
10 | Favorite | Family | Season | Places |
2. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
STT | KHỐI 6
(Thuyết trình) |
KHỐI 7
(Trình bày và tranh biện theo cặp) |
KHỐI 8
(Trình bày và tranh biện theo cặp) |
1 | School | School starts time | Homework |
2 | Neighborhood | Junk food | Second language |
3 | Friend | Uniforms | Video games |
4 | Neighborhood | Children’s routines and screen time | School scheduling |
5 | Vietnam’s natural wonders | Reading books and watching TV | Sports activities |
6 | Festival | Recycle | Public transport |
7 | TV program | Smartphone | School cafeterias |
8 | Cities in the world | Field trips | Social media |
9 | House | Summer vacation | Zoo |
10 | Vacation | Mandatory course on first aid and emergency response | Community service programs |
LƯU Ý:
- Thí sinh chủ động ôn tập các chủ đề đã cho theo khối (năm học 2023-2024, thí sinh học khối nào thì ôn theo chủ đề khối lớp đó).
- Thí sinh bốc thăm câu hỏi có nội dung trong phạm vi chủ đề đã thông báo.
- Thí sinh có 10 phút chuẩn bị và tối đa 5 phút để trình bày phần thi.
- Thí sinh Khối 7 và khối 8 thi theo hình thức TRANH BIỆN THEO CẶP: Sau khi bốc thăm chủ đề, thí sinh và bạn cùng thi tự phân vai để tranh biện.