Khóa Học Easy Chinese 1

Khoá học tiếng Trung Step 1 dành cho người lớn. Tập trung giúp con nghe, hiểu và nói được các từ, câu quen thuộc về các chủ đề

Xem thêm

image home 2image home 2image home 2

Easy Chinese 1

arrow 01

Part A

  • NGUYÊN ÂM ĐƠN: (Nhóm 1) A O E I U Ü
    NGUYÊN ÂM KÉP: (Nhóm 2) AI AO AN ANG
      (Nhóm 3) OU ONG
  • TỪ VỰNG:
  • A bā 八 , māma 妈妈 , mǎ 马 , pà 怕
    O wō niú 蜗牛 , fó xiàng 佛像 , wǒ 我 , wò shì 卧室
    E hē shuǐ 喝水 , bái é 白鹅 , è yú 鳄鱼 , hé zi 盒子
    I yī 一 , yī fú 衣服 , ā yí 阿姨 , yǐ zi 椅子
    U wū guī 乌龟 , wū yā 乌鸦 , kū 哭 , tǔ dòu 土豆
    Ü yú 鱼 , yǔ yī 雨衣, nǚ rén 女人 , lǜ sè 绿色
  • AI nǚ hái 女孩, ǎi 矮, lún tāi 轮胎
    AO māo 猫, mào zi 帽子, táo zi 桃子
    AN zǎo cān 早餐,mán tou 馒头, bái bǎn 白板
    ANG táng guǒ 糖果,pàng 胖 , tāng 汤
  • OU hǎi ōu 海鸥, hóu zi 猴子,lián ǒu 莲藕,zhū ròu 猪肉
    ONG lóng zi 笼子,dōng tiān 冬天,shuǐ tǒng 水桶,zòng zi 粽子

Part B

  • CHỦ ĐỀ: CHÀO HỎI
  • MẪU CÂU:
  • 你是老师吗? Nǐ shì lǎoshī ma? (Bạn là giáo viên phải không?)
    我是老师。 Wǒ shì lǎoshī. (Tôi là giáo viên.)
    我不是老师。 Wǒ bú shì lǎoshī. (Tôi không phải là giáo viên.)
    你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? (Bạn tên là gì?)
    我叫梨氏花。 Wǒ jiào Lí Shì Huā. (Tôi tên Lê Thị Hoa.)
    你去哪儿? Nǐ qù nǎr? (Bạn đi đâu thế?)
    我去买菜。 Wǒ qù mǎi cài. (Tôi đi mua rau.)

Partc

  • TRUYỆN: Lớp học cô Kelly – 凯丽老师的课堂
  • 你好! Nǐ hǎo ! (Xin chào !)
    我叫敏宇。 Wǒ jiào Mǐn Yǔ . (Tôi tên MinYu)
    再见! Zài jiàn ! (Tạm biệt ! )

Easy Chinese 1

arrow 01

PartA

  • NGUYÊN ÂM KÉP: (Nhóm 4) EI EN ENG ER
    (Nhóm 5) IA IAO IE
      (Nhóm 6) IU(IOU) IAN IN
      (Nhóm 7) UAN UN(UEN) UANG UENG
  • TỪ VỰNG:
  • EI bēi zi 杯子,féi 肥,běi 北,lèi 累
    EN rén 人,zhěn tou 枕头,dì zhèn 地震
    ENG dēng 灯,mì fēng 密封,chéng zi 橙子,péng yǒu 朋友
    ER ěr duo 耳朵,ěr jī 耳机,ér zi 儿子,nǚ ér 女儿
  • IA jiā 家,shū jià 书架,jiá zi 夹子
    IAO xiǎo miáo 小苗,xiǎo jī 小鸡,piào 票
    IE yé ye 爷爷,hú dié 蝴蝶,xiě zi 写字
  • IU(IOU) liù 六,niú 牛,liǔ shù 柳树
    IAN qián 钱,diàn chí 电池,xià tiān 夏天
    IN yīn yuè 音乐,xīn 心,xìn fēng 信封
  • UAN wǎn shang 晚上,tuán duì 团队,chuān yī fú 穿衣服
    UN(UEN) chūn tiān 春天,ān chún 鹌鹑,lú sǔn 芦笋
    UANG guāng liàng 光亮,chuāng hù 窗户,shuāng 霜
    UENG wēng cài 蕹菜, yú wēng 渔翁, mì fēng wēng wēng 蜜蜂嗡嗡

PartB

  • CHỦ ĐỀ: SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG TRUNG
  • CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP: THANH ĐIỆU VÀ SỰ THAY ĐỔI THANH ĐIỆU (THANH 3) KHI ĐỌC
  • MẪU CÂU:
  • 你好! 你好吗? Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma? (Xin chào! Bạn khỏe không?)
    我很好。你呢? Wǒ hěn hǎo. Nǐ ne? (Tôi rất khỏe. Còn bạn thì sao?)
    我也很好。谢谢! Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie! (Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn!)
    你可以当组长吗? Nǐ kěyǐ dāng zǔzhǎng ma? (Bạn có thể làm tổ trưởng không?)
    我不可以当组长。 Wǒ bù kěyǐ dāng zǔzhǎng. (Tôi không thể làm tổ trưởng được.)
    他很勇敢,对吗? Tā hěn yǒnggǎn, duì ma? (Cậu ấy rất dũng cảm, đúng không?)
    对了, 他很勇敢。 Duì le, tā hěn yǒnggǎn. (Đúng vậy, cậu ấy rất dũng cảm.)

PART C

  • TRUYỆN: Lớp học cô Kelly – 凯丽老师的课堂
  • 她是我妈妈。 Tā shì wǒ māma. (Cô ấy là mẹ tôi.)
    他做什么工作? Tā zuò shénme gōngzuò? (Anh ấy làm nghề gì?)
    坐下 Zuò xià! (Ngồi xuống)

Easy Chinese 1

arrow 01

PartA

  • NGUYÊN ÂM KÉP: (Nhóm 8) ÜE ÜN ÜAN
    (Nhóm 9) IANG ING IONG
      (Nhóm 10) UA UO UAI UI(UEI)
  • TỪ VỰNG:
  • ÜE 越南 Yuènán , 月亮yuè liàng , 学习xuéxí , 雪人xuěrén
    ÜN 晕头 yùn tóu , 勋章xūn zhāng , 海军hǎi jūn ,骏马 jùn mǎ
    ÜAN 春卷 chūn juǎn , 权利 quán lì , 转圈 zhuān quān , 劝学 quàn xué
  • IANG 香蕉 xiāng jiāo , 大象dà xiàng , 大奖 dà jiǎng
    ING 老鹰 lǎo yīng , 苹果píng guǒ , 冰块 bīng kuài ,病人 bìng rén
    IONG 熊猫 xióng māo , 英雄 yīng xióng , 穷人 qióng rén
  • UA 花 huā ,西瓜 xī guā ,电话 diàn huà
    UO 中国 Zhōng guó , 桌子 zhuō zi ,工作 gōng zuò
    UAI 筷子 kuài zi , 拐杖 guǎi zhàng , 怪物 guài wù
    UI(UEI) 灰色 huī sè , 腿 tuǐ , 对 duì

PartB

  • CHỦ ĐIỂM NGŨ PHÁP: SỰ BIẾN THANH CỦA CHỮ “不 bù” VÀ “一 yī”
  • MẪU CÂU:
  • 小宝,你听不听妈妈说话? Xiǎo Bǎo, nǐ tīng bu tīng māma shuōhuà? (Tiểu Bảo, con có nghe lời mẹ nói không?)
    我不听,不听。 Wǒ bù tīng, bù tīng. (Con không nghe, không nghe.)
    他说得对不对? Tā shuō dé duì bu duì? (Cậu ấy nói có đúng không?)
    他说得不对。 Tā shuō dé bú duì. (Cậu ấy nói không đúng.)
    小平,你去哪儿? Xiǎo Píng, nǐ qù nǎr? (Tiểu Bình, con đi đâu đấy?)
    我去买一些东西。 Wǒ qù mǎi yì xiē dōngxī. (Con đi mua 1 ít đồ.)
    外出一定戴口罩哦。 Wàichū yí dìng dài kǒuzhào ō . (Ra ngoài nhất định phải mang khẩu trang đấy nhé.)
    同学们,现在我们一起学中文吧! Tóngxuémen, xiànzài wǒmen yì qǐ xué zhōngwén ba! (Các bạn học sinh, bây giờ chúng ta cùng nhau học tiếng Trung nhé!.)
    好, 老师! Hǎo, lǎoshī! (Vâng, thưa Cô)

PART C

  • TRUYỆN: Lớp học cô Kelly – 凯丽老师的课堂
  • 这是什么? Zhè shì shénme ? (Đây là gì?)
    这是什么颜色? Zhè shì shénme yánsè ? (Đây là màu gì?)
    那是什么? Nà shì shénme ? (Kia là gì?)