Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh rất quan trọng vì hầu như luôn xuất hiện trong cuộc sống và trong giao tiếp hàng ngày của các con. Dưới đây, BMyC tổng hợp về cách đọc & viết các ngày trong tuần bằng tiếng Anh “chuẩn” nhất giúp các bậc phụ huynh dễ dàng hướng dẫn cho các con trong học tập.
Nội dung chính
- I. Các thứ ngày trong tuần bằng tiếng anh:
- II. Từ vựng liên quan các ngày trong tuần
- III. Tổng hợp 30+ từ vựng về các các ngày trong tháng bằng tiếng Anh
- IV. Mẫu câu nói về các ngày trong tuần bằng tiếng Anh
- 1. Cách hỏi và trả lời các thứ/ ngày trong tuần.
- 2. Cách hỏi & trả lời việc làm trong từng ngày cụ thể
- 3. Cách hỏi & trả lời việc làm thường xuyên trong ngày
- V. Cách viết thứ ngày tháng đúng chính xác
- 1. Quy tắc đọc, viết thứ ngày tháng trong Anh – Anh và Anh – Mỹ
- 2. Quy tắc thêm giới từ
- VI. Bài tập mẫu về thứ ngày trong tuần bằng tiếng Anh
- Bài 1: Sắp xếp các chữ để tạo thành một từ hoàn chỉnh và viết số ngày trong tuần tương ứng
- Bài tập 2: Điền giới từ “ON, IN” vào chỗ trống
- Bài tập 3: Điền vào chỗ trống tên của tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu
I. Các thứ ngày trong tuần bằng tiếng anh:
Thứ trong tuần | Ngày trong tiếng Anh | Phiên âm | Viết tắt |
---|---|---|---|
Thứ 2 | Monday | /ˈmʌndeɪ/ | Mon. |
Thứ 3 | Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | Tue. |
Thứ 4 | Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | Wed. |
Thứ 5 | Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | Thu. |
Thứ 6 | Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | Fri. |
Thứ 7 | Saturday | /ˈsætədeɪ/ | Sat. |
Chủ nhật | Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | Sun. |
II. Từ vựng liên quan các ngày trong tuần
TỪ VỰNG CÁC NGÀY TRONG TUẦN | DỊCH NGHĨA |
Day | Ngày |
Tomorrow | Ngày mai |
Yesterday | Ngày hôm qua |
Week | Tuần |
Weekdays | Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6. |
Weekend | Cuối tuần (Thứ 7, Chủ nhật) |
Days of the week | Tất cả các ngày trong tuần tứ thứ 2 đến Chủ nhật. |
III. Tổng hợp 30+ từ vựng về các các ngày trong tháng bằng tiếng Anh
Mẫu 30+ bảng từ vựng về các các ngày trong tháng bằng tiếng Anh được mô phỏng như một tờ lịch để các con có thể dễ dàng hình dung dưới đây:
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | Saturday | Sunday |
1st First |
||||||
2nd Second |
3rd Third |
4th Fourth |
5th Fifth |
6th Sixth |
7th Seventh |
8th Eighth |
9th Ninth |
10th Tenth |
11th Eleventh |
12th Twelfth |
13th Thirteenth |
14th Fourteenth |
15th Fifteenth |
16th Sixteenth |
17th Seventeenth |
18th Eighteenth |
19th Nineteenth |
20th Twentieth |
21st Twenty-first |
22nd Twenty-second |
23rd Twenty-third |
24th Twenty-fourth |
25th Twenty-fifth |
26th Twenty-sixth |
27th Twenty-seventh |
28th Twenty-eighth |
29th Twenty-ninth |
30th Thirtieth |
31st Thirsty-first |
IV. Mẫu câu nói về các ngày trong tuần bằng tiếng Anh
1. Cách hỏi và trả lời các thứ/ ngày trong tuần.
👉 Trường hợp hỏi ngày hiện tại:
- Hỏi: What day is it? / What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- Trả lời: Today is/ It is + Tên thứ (Hôm nay là thứ…)
Ví dụ:
A: What day is it today?
B: Today is Monday.
BMyC Easy English – Khóa học chuyên biệt thiên về giao tiếp và cải thiện kỹ năng nghe – nói.
Với mô hình “Lớp Học Zoom 1: 5” độc quyền:
⭐Luyện phát âm – phản xạ giao tiếp cực nhanh
⭐Lớp zoom 1 thầy – 5 trò : tập trung tăng tốc hiệu quả.
⭐Giáo trình linh hoạt theo năng lực mỗi cá nhân.
⭐Lộ trình chuyên biệt từ BMyC.
👉 Trường hợp hỏi về ngày hôm qua:
- Hỏi: What day was it yesterday? (Hôm qua là thứ mấy?)
- Trả lời: Yesterday/ It was + Tên thứ. (Hôm qua là thứ…)
Ví dụ:
A: What day was it yesterday?
B: Yesterday/ It was Tuesday.
👉 Trường hợp hỏi về ngày hôm sau:
- Hỏi: What day is tomorrow? (Ngày mai là thứ mấy?)
- Trả lời: Tomorrow/ It is + Tên thứ. (Ngày mai là thứ…)
Ví dụ:
A: What day is tomorrow?
B: Tomorrow/ It is Sunday.
👉 Cách hỏi thứ ngày tháng của ngày.
- Hỏi: What is the date today?/ What is the date’s day?
- Trả lời: Today/ Tomorrow is + tên thứ, số ngày theo số thứ tự, tên tháng.
Ví dụ:
A: What is the date today/ tomorrow? (Hôm nay/ Ngày mai là ngày mấy?)
B: Today is Saturday, 20th August. (Hôm nay là thứ bảy ngày 20 tháng 8.)
2. Cách hỏi & trả lời việc làm trong từng ngày cụ thể
Nếu muốn hỏi người khác sẽ làm gì vào một ngày cụ thể, chúng ta dùng mẫu câu sau:
- Hỏi: What do you do on + Tên thứ? (Bạn làm gì vào thứ…?)
- Trả lời: I + động từ + on + Tên thứ. (Tôi làm…vào thứ…)
Ví dụ:
A: What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào Chủ nhật thế?)
B: I watch TV on Sunday. (Tớ xem ti vi vào Chủ nhật)
3. Cách hỏi & trả lời việc làm thường xuyên trong ngày
Khi hỏi về mức độ thường xuyên/ lịch trình của một người làm một việc gì đó vào ngày nào, chúng ta có mẫu câu.
- Hỏi: What day do you usually ….?
- Trả lời: On + Tên thứ.
Ví dụ:
A: What day do you usually play basketball? (Bạn hay chơi bóng rổ vào ngày nào?)
B: On Saturday. (Ngày thứ 7 ấy)
V. Cách viết thứ ngày tháng đúng chính xác
1. Quy tắc đọc, viết thứ ngày tháng trong Anh – Anh và Anh – Mỹ
Dù cùng sử dụng một ngôn ngữ nhưng tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ vẫn có rất nhiều điểm khác biệt. Ở đây sẽ đề cập đến sự khác nhau trong cách viết thứ ngày tháng.
👉 Anh – Anh
- Công thức viết: Thứ, ngày – tháng – năm.
Ví dụ: Monday, 10th June 2021. - Cách đọc: Luôn thêm mạo từ “The” trước ngày và giới từ “Of” trước tháng.
Ví dụ: Monday the tenth of June twenty-twenty one.
👉Anh – Mỹ
- Công thức viết: Thứ, tháng- ngày, năm.
Ví dụ: Monday, June 10th , 2021. - Cách đọc: đọc theo đúng thứ tự khi viết, không thêm “The” hay “Of”
Ví dụ: Monday June tenth twenty-twenty one.
2. Quy tắc thêm giới từ
- “on” trước thứ, ngày;
Ví dụ: On Monday. - “in” trước tháng, năm.
Ví dụ: In December. - “on” trước thứ, ngày và tháng.
Ví dụ: On Monday, 10th June 2021.
VI. Bài tập mẫu về thứ ngày trong tuần bằng tiếng Anh
Bài 1: Sắp xếp các chữ để tạo thành một từ hoàn chỉnh và viết số ngày trong tuần tương ứng
Mẫu: MOANDY → MONDAY
TUDESAY →
FIDRAY →
WNEADDESY →
TDHARSUY →
STADAURY →
SDAUNY →
Bài tập 2: Điền giới từ “ON, IN” vào chỗ trống
1. He has got an appointment with a student …………… Monday morning.
2. We’re going away for holiday …………… September 2019.
3. The weather is very hot here …………… May.
4. I visit my grandparents …………… Sundays.
5. We are going to travel to Phu Quoc …………… April 15th.
6. My son was born …………… October 20th, 1999.
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống tên của tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu
1. Halloween takes place in ………
2. The last month of the year is ………
3. The month between August and October is ………
4. Christmas is celebrated in ……..
5. The first month of the year is …………
6. ………. has 28 days.
7. The 6th month of the year is ……….
8. The International Women’s day is celebrated in …..
9. ..…. has International Labor’s day.