Cách dùng động từ có quy tắc tiếng Anh và bài tập vận dụng

Bạn muốn cải thiện kỹ năng ngữ pháp tiếng Anh? Hãy khám phá danh sách động từ có quy tắc tiếng Anh, cách sử dụng và mẹo ghi nhớ hiệu quả. Đây là công cụ không thể thiếu để bạn tự tin trong học tập và giao tiếp tiếng Anh hàng ngày!

Động từ có quy tắc tiếng Anh - Cách dùng và bài tập vận dụng
Động từ có quy tắc tiếng Anh – Cách dùng và bài tập vận dụng

1. Động từ có quy tắc tiếng Anh là gì?

Động từ có quy tắc (Regular Verbs) trong tiếng Anh là các động từ tuân theo quy tắc chung khi được chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Cụ thể, để hình thành hai dạng này, bạn chỉ cần thêm -ed hoặc -d vào cuối động từ gốc. Cấu trúc này giúp bạn dễ dàng nhận diện và sử dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp hoặc viết lách.

Ví dụ:

  • Play → Played (chơi)
  • Cook → Cooked (nấu ăn)
  • Love → Loved (yêu)
Định nghĩa về động từ có quy tắc tiếng Anh
Định nghĩa về động từ có quy tắc tiếng Anh

1.1. Quy tắc chính tả khi thêm “-ed”

Khi chia động từ có quy tắc, việc thêm -ed có thể thay đổi tùy thuộc vào dạng từ gốc. Dưới đây là những quy tắc cơ bản:

  1. Động từ kết thúc bằng “e”: Chỉ cần thêm -d.
    • Ví dụ: Like → Liked
  2. Động từ kết thúc bằng một phụ âm + “y”: Đổi “y” thành “i” rồi thêm -ed.
    • Ví dụ: Study → Studied
  3. Động từ kết thúc bằng một nguyên âm + “y”: Giữ nguyên “y” rồi thêm -ed.
    • Ví dụ: Play → Played
  4. Động từ có một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.
    • Ví dụ: Stop → Stopped
  5. Động từ nhiều âm tiết với trọng âm rơi vào âm cuối, kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.
    • Ví dụ: Permit → Permitted
  6. Động từ kết thúc bằng “l”: Gấp đôi “l” rồi thêm -ed, bất kể trọng âm ở đâu.
    • Ví dụ: Control → Controlled

1.2. Quy tắc phát âm đuôi “-ed”

Khi phát âm -ed, âm thanh có thể thay đổi dựa trên phụ âm cuối của động từ gốc:

  1. Phát âm là /t/: Nếu động từ kết thúc bằng các âm vô thanh như /p/, /k/, /s/, /f/, /ʃ/, hoặc /tʃ/.
    • Ví dụ: Stop → Stopped (/t/), Watch → Watched (/t/)
  2. Phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng /t/ hoặc /d/.
    • Ví dụ: Want → Wanted (/id/), Need → Needed (/id/)
  3. Phát âm là /d/: Áp dụng với tất cả các trường hợp còn lại.
    • Ví dụ: Play → Played (/d/), Call → Called (/d/)
Cách thêm -ed trong động từ có quy tắc tiếng Anh
Cách thêm -ed trong động từ có quy tắc tiếng Anh
Hướng dẫn cách thêm -ed trong động từ có quy tắc tiếng Anh
Hướng dẫn cách thêm -ed trong động từ có quy tắc tiếng Anh

Việc nắm vững các quy tắc này không chỉ giúp bạn chia động từ chính xác mà còn nâng cao khả năng giao tiếp tự nhiên và chuyên nghiệp hơn.

BMYC PRO – KHÓA HỌC PHẢN XẠ GIAO TIẾP VÀ SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHUYÊN SÂU CHO BÉ

  • Đối tượng học viên: Trẻ từ 5-9 tuổi, chưa học tiếng Anh hoặc còn hạn chế trong nghe, nói, đọc và hiểu tiếng Anh.
  • Cách học: Bố mẹ sẽ cùng đồng hành, hỗ trợ bé trong quá trình học. Mỗi tuần bé sẽ học 2-3 buổi với giáo viên, mỗi buổi kéo dài 60 phút, theo hình thức 1 kèm 3. Khóa học có bài kiểm tra cuối kỳ và tổ chức họp phụ huynh 3 lần để theo dõi tiến bộ của bé.

Lộ trình BMyC Pro

 

2. Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh

Động từ có quy tắc (regular verbs) là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. Đây là những động từ khi chuyển sang dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ đều tuân theo quy tắc thêm -ed vào cuối từ. Bảng dưới đây liệt kê các động từ có quy tắc phổ biến, kèm theo nghĩa tiếng Việt giúp bạn trong việc ghi nhớ và sử dụng một cách hiệu quả.

Động từ nguyên thể Dạng quá khứ đơn/Quá khứ phân từ Nghĩa tiếng Việt
Accept Accepted Đã được chấp nhận
Accuse Accused Bị tố cáo
Achieve Achieved Đã đạt được
Act Acted Đã thực hiện
Add Added Thêm
Admire Admired Được ngưỡng mộ
Admit Admitted Thừa nhận
Adopt Adopted Con nuôi
Advise Advised Khuyên
Affect Affected Bị ảnh hưởng
Agree Agreed Đã đồng ý
Allow Allowed Cho phép
Announce Announced Công bố
Appreciate Appreciated Đánh giá cao
Approve Approved Đã được phê duyệt
Argue Argued Tranh luận
Arrive Arrived Đã đến
Ask Asked Yêu cầu
Assist Assisted Được hỗ trợ
Attack Attacked Bị tấn công
Attempt Attempted Đã cố gắng
Attend Attend Tham dự
Avoid Avoided Tránh được
Back (up) Backed (up) Hỗ trợ)
Bake Baked Nướng
Banish Banished Bị trục xuất
Beg Begged Năn nỉ
Behave Behaved Cư xử
Believe Believed Tin rằng
Belittle Belittled Xem thường
Blame Blamed Bị đổ lỗi
Bog down Bogged down Sa lầy
Boil Boiled Sôi lên
Borrow Borrowed Mượn
Bother Bothered Làm phiền
Bound Bounded Bị ràng buộc
Brake Braked Phanh
Brush Brushed Đã chải
Bury Buried Chôn cất
Call Called Triệu tập
Carry Carried Mang đi
Cause Caused Gây ra
Celebrate Celebrated Tôn vinh
Challenge Challenged Thử thách
Change Changed Đã thay đổi
Chase Chased Bị truy đuổi
Chat Chatted Đã tán gẫu
Cheat Cheated Bị lừa
Check Checked Đã kiểm tra
Cheer Cheered Cổ vũ
Chew Chewed Nhai
Clap Clapped Vỗ tay
Clean Cleaned Làm sạch
Clear Cleared Đã xóa
Climb Climbed Đã leo lên
Close Closed Đã đóng cửa
Coax Coaxed Dỗ ngọt
Coexist Coexisted Cùng tồn tại
Collect Collected Đã thu thập
Compare Compared Đối chiếu
Compete Competed Đã biên soạn
Complain Complained Khiếu nại
Concoct Concocted Kết hợp
Confess Confessed Thú nhận
Consider Considered Được xem xét
Construct Constructed Xây dựng
Contact Contacted Đã liên hệ
Continue Continued Tiếp tục
Control Controlled Được kiểm soát
Cook Cooked Nấu chín
Copy Copied Đã sao chép
Cough Coughed Bị ho
Count Counted Đã đếm
Crash Crashed Bị va chạm
Create Created Tạo
Cry Cried Khóc
Curse Cursed Bị nguyền rủa
Cycle Cycled Đi xe đạp
Damage Damaged Bị hư hại
Dance Danced Khiêu vũ
Decide Decided Quyết định
Deliver Delivered Đã giao hàng
Demand Demanded Có nhu cầu
Design Designed Được thiết kế
Destroy Destroyed Bị phá hủy
Develop Developed Đã phát triển
Die Died Chết
Disappoint Disappointed Thất vọng
Discover Discovered Đã phát hiện
Discuss Discussed Thảo luận
Disregard Disregarded Không quan tâm
Disturb Disturbed Bị làm phiền
Divide Divided Chia
Drag Dragged Kéo
Dress Dressed Ăn mặc
Dry Dried Khô
Dunk Dunked Nhúng
Earn Earned Kiếm được
Eliminate Eliminated Đã loại bỏ
Emigrate Emigrated Di cư
Employ Employed Có việc làm
Encourage Encouraged Động viên
End Ended Đã kết thúc
Enjoy Enjoyed Rất thích
Escape Escaped Đã trốn thoát
Establish Established Thành lập
Estimate Estimated Ước lượng
Exercise Exercised Bài tập
Expand Expanded Đã mở rộng
Explain Explained Giải thích
Fake Faked Giả mạo
Film Filmed Đã quay phim
Finish Finished Đã kết thúc
Fish Fished Câu cá, đánh cá
Fix Fixed đã sửa
Flush Flushed Đỏ bừng
Follow Followed Đã theo dõi
Force Forced Bị ép
Foster Fostered Bồi dưỡng
Fry Fried Chiên
Gather Gathered Đã thu thập
Grab Grabbed Nắm lấy
Grade Graded Đã phân loại
Greet Greeted Đã chào
Ground Grounded Căn cứ
Guess Guessed Đã đoán
Happen Happened Đã xảy ra
Harass Harassed Bị quấy rối
Harm Harmed Bị hại
Hate Hated Bị ghét
Heal Healed Được chữa lành
Heat Heated Đun nóng
Help Helped Đã giúp đỡ
Hesitate Hesitated Do dự
Hire Hired Thuê mướn
Hitchhike Hitchhiked Quá giang
Hope Hoped Hy vọng
Hunt Hunted Bị săn đuổi
Hurry Hurried Gấp rút
Hush (up) Hushed (up) Đã vội (lên)
Identify Identified Xác định
Imagine Imagined Tưởng tượng
Include Included Bao gồm
Insist Insisted Khăng khăng
Intend Intended Dự định
Interest Interested Thú vị
Interrupt Interrupted Bị gián đoạn
Introduce Introduced Được giới thiệu
Invent Invented Phát minh
Investigate Investigated Điều tra
Irritate Irritated Bị kích thích
Jinx Jinxed Xui xẻo
Join oined có dầu
Joke Joked Nói đùa
Jump Jumped Đã nhảy
Kick Kicked Đá, sút
Kill Killed Bị giết
Kiss Kissed Hôn
Knock Knocked Đánh ngã
Land Landed Hạ cánh
Last Lasted Kéo dài
Laugh Laughed Đã cười
Learn Learned Đã học
Lie Lied Nói dối
Lift Lifted Được nâng lên
Like Liked Đã thích
Link Linked Đã liên kết
List Listed Liệt kê
Listen Listened Đã lắng nghe
Live Lived Đã sống
Locate Located Nằm
Lock Locked Đã khóa
Love Loved Yêu
Mail Mailed Đã gửi thư
Marry Married Cưới nhau
Measure Measured Đo lường
Mind Minded Có tâm
Miss Missed Bỏ lỡ
Mistreat Mistreated Bị ngược đãi
Mix (up) Mixed (up) Trộn lẫn)
Move Moved Đã di chuyển
Murder Murdered Bị giết
Name Named Được đặt tên
Need Needed Cần thiết
Note Noted Ghi chú
Notice Noticed Nhận thấy
Number Numbered Được đánh số
Obey Obeyed Vâng lời
Offend Offended Bị xúc phạm
Offer Offered Ngỏ ý
Open Opened Mở ra
Outsmart Outsmarted Thông minh hơn
Overreact Overreacted Phản ứng quá mức
Paint Painted Sơn
Park Parked Đậu
Phone Phoned Gọi điện
Pick Picked Đã chọn
Pip Ripped Nứt toạc ra
Piss (off) Pissed (off) Bực mình)
Place Placed Đã đặt
Plan Planned Có kế hoạch
Play Played Chơi
Please Pleased Vui lòng
Pluck Plucked Nhổ
Practice Practiced Đã thực hành
Praise Praised Được khen ngợi
Pray Prayed Đã cầu nguyện
Prefer Preferred Được ưu tiên
Pretend Pretended Giả vờ
Print Printed Đã in
Proceed Proceeded Đã tiến hành
Promise Promised Đã hứa
Pull Pulled Kéo
Pull Pulled Kéo
Punch Punched Đục lỗ
Punish Punished Bị trừng phạt
Purchase Purchased Đã mua
Push Pushed Được đẩy
Question Questioned Được hỏi
Race Raced Phân biệt chủng tộc
Rain Rained Mưa
Rate Rated Đã đánh giá
Recommend Recommended Khuyến khích
Reduce Reduced Giảm
Refuse Refused Bị từ chối
Regret Regretted Hối hận
Rehearse Rehearsed Diễn tập
Relax Relaxed Thư thái
Remember Remembered Đã nhớ
Reply Replied Đã trả lời
Request Requested Yêu cầu
Rescue Rescued Giải cứu
Retire Retired Về hưu
Return Returned Trả lại
Rob Robbed Bị cướp
Rub Rubbed Chà xát
Rush Rushed Vội vàng
Scare Scared Sợ hãi
Scold Scolded Bị mắng
Seem Seemed Có vẻ
Select Selected Đã chọn
Share Shared Được chia sẻ
Shop Shopped Đã mua sắm
Shout Shouted Kêu la
Shrug Shrugged Nhún vai
Sign Signed Đã ký
Skate Skated Đã trượt băng
Slap Slapped Tát
Slip Slipped Trượt
Smoke Smoked Hun khói
Snatch Snatched Bị giật
Snore Snored Ngáy
Sort Sorted Đã sắp xếp
Sound Sounded Âm thanh
Stalk Stalked Rình rập
Stare Stared Nhìn chằm chằm
Start Started Đã bắt đầu
State Stated Đã nêu
Stay Stayed Đã ở lại
Step Stepped Bước
Stop Stopped Đã dừng lại
Store Stored Được lưu trữ
Stroll Strolled Được cuộn lại
Study Studied Đã học
Succeed Succeeded Thành công
Sue Sued Kiện
Suggest Suggested Được đề xuất
Talk Talked Đã nói chuyện
Taste Tasted Nếm thử
Tease Teased Trêu ghẹo
Thank Thanked Cảm ơn
Touch Touched Cảm động
Tour Toured Đã tham quan
Trade Traded Giao dịch
Travel Traveled Đi du lịch
Trip Tripped Vấp ngã
Trouble Troubled Rắc rối
Try Tried Cố gắng
Turn Turned Quay
Twist Twisted Xoắn
Type Typed Đã đánh máy
Underline Underlined Gạch chân
Use Used Đã sử dụng
Vary Varied Đa dạng
Visit Visited Đã đến thăm
Visit Visited Đã đến thăm
Vote Voted Đã bình chọn
Wait Waited Chờ đợi
Walk Walked Đi bộ
Want Wanted Muốn
Warn Warned Cảnh báo
Wash Washed Rửa sạch
Wast Wasted Lãng phí
Watch Watched Đã xem
Water Watered Tưới nước
Wave Waved Vẫy tay
Welcome Welcomed Hoan nghênh
Wink Winked Nháy mắt
Wish Wished Chúc
Witness Witnessed Được chứng kiến
Wonder Wondered Băn khoăn
Work Worked Đã làm việc
Worry Worried Lo lắng
Wrap Wrapped Bọc
Yell Yelled La lên

Động từ có quy tắc là nền tảng quan trọng trong việc sử dụng tiếng Anh chuẩn xác và tự nhiên. Việc nắm vững bảng động từ có quy tắc tiếng Anh này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói, viết và giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau. Hãy dành thời gian học tập và thực hành thường xuyên để thành thạo và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình!

Tham gia Group Bố mẹ yêu con ngay để được tư vấn và hỗ trợ trong việc chọn lựa phương pháp học tiếng Anh online cho bé phù hợp và lộ trình để đạt được mục tiêu học tập cho con một cách hiệu quả nhất!

Tham Gia Ngay

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688