Ngữ pháp tiếng Anh dù sở hữu những cấu trúc cố định, nó vẫn ẩn chứa những trường hợp ngoại lệ. Nổi bật trong số đó là các động từ bất quy tắc thường gặp và danh từ bất quy tắc thông dụng.
Những trường hợp này tuy nằm ngoài quy tắc chung nhưng lại xuất hiện với tần suất cao, đòi hỏi người học phải ghi nhớ và nắm rõ để sử dụng chính xác.
Nội dung chính
- I. Các động từ bất quy tắc thường gặp
- 1. Động từ có quy tắc (regular verb)
- 2. Sau đây là một số ví dụ động từ bất quy tắc thường gặp
- 3. Các động từ bất quy tắc thường gặp: Động từ bất quy tắc (irregular verb)
- 4. #200 động từ bất quy tắc thường gặp thông dụng
- 5. Mẹo học các động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp
- II. Danh từ bất quy tắc
- 1. Danh từ có quy tắc (regular noun)
- 2. Danh từ bất quy tắc (irregular noun)
I. Các động từ bất quy tắc thường gặp
Động từ đóng vai trò then chốt trong cấu trúc câu tiếng Anh, thể hiện hành động, tần suất hoặc trạng thái của chủ ngữ. Hầu hết các câu đều cần có động từ để diễn tả ý nghĩa trọn vẹn.
Dạng nguyên mẫu (infinitive) là dạng cơ bản nhất của động từ. Ngoài ra, động từ còn biến đổi theo hai thể chính: quá khứ đơn (past simple) và quá khứ phân từ (past participle). Trong một số trường hợp, past participle có thể đóng vai trò như một tính từ.
Để thành thạo tiếng Anh, việc nắm vững bảng động từ bất quy tắc là vô cùng quan trọng. Bước đầu tiên, bạn cần phân biệt được động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc để áp dụng cách chia động từ phù hợp
>>> Xem thêm: Cách phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn đơn giản, hiệu quả
1. Động từ có quy tắc (regular verb)
Động từ có quy tắc là nhóm động từ có cách biến đổi đơn giản khi chuyển sang thì quá khứ. Để biến đổi động từ có quy tắc sang thì quá khứ, bạn chỉ cần thêm hậu tố -d hoặc –ed, hoặc -ied vào cuối nguyên mẫu của động từ.
- Với các động từ nguyên mẫu có tận cùng là -e, ta chỉ cần thêm hậu tố -d.
- Với các động từ nguyên mẫu có tận cùng khác -e, ta thêm hậu tố -ed.
- Với các động từ nguyên mẫu có tận cùng là -y, ta bỏ -y và thêm hậu tố -ied.
2. Sau đây là một số ví dụ động từ bất quy tắc thường gặp
Nguyên mẫu (Infinitive) | Quá khứ đơn (Past Simple) | Quá khứ phân từ (Past Participle) | Nghĩa tiếng việt |
Talk | Talked | Talked | Nói chuyện |
Copy | Copied | Copied | Sao chép |
Look | Looked | Looked | Nhìn |
Apply | Applied | Applied | Nộp đơn |
Like | Liked | Liked | Thích |
Play | Played | Played | Chơi |
Jump | Jumped | Jumped | Nhảy |
Walk | Walked | Walked | Đi bộ |
3. Các động từ bất quy tắc thường gặp: Động từ bất quy tắc (irregular verb)
Tiếng Anh không chỉ có các động từ tuân theo quy tắc thêm “-ed” để tạo thành quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Bên cạnh đó, còn tồn tại một nhóm động từ “bất quy tắc” – những “động từ mạnh” với cách chia động từ riêng biệt, không tuân theo quy tắc chung. Như vậy, một động từ mà khi chuyển về quá khứ, chúng ta không thêm hậu tố – d, -ed hoặc – ied, thì được gọi là động từ bất quy tắc.
Điển hình là 9 động từ “go, get, say, see, think, make, take, come, know”, được xem là những “động từ bất quy tắc” thường gặp và mạnh nhất.
Dưới đây là ví dụ về cách chia động từ của một số động từ bất quy tắc phổ biến:
- We went to the park last weekend. (Chúng tôi đã đi công viên vào cuối tuần trước.)
- I saw a movie with my friends last night. (Tôi đã xem phim với bạn bè tối qua.)
- I want to build a sand castle like the one we built last year. (Tôi muốn xây một lâu đài cát giống như cái chúng ta xây năm ngoái).
4. #200 động từ bất quy tắc thường gặp thông dụng
Học tiếng Anh, bạn không thể bỏ qua việc ghi nhớ các động từ bất quy tắc. Sau đây là những động từ bất quy tắc thường gặp nhất bạn nên tham khảo:
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
>>> Tham khảo thêm nguồn Wikipedia
Sau đây là những ví dụ về cách sử dụng động từ bất quy tắc thường gặp:
- He told me he had sent an important email to me but I haven’t seen it. (Anh ấy nói đã gửi một email quan trọng cho tôi nhưng tôi chẳng thấy gì cả).
- Phong drew a beautiful picture in class. (Phong đã vẽ một bức tranh rất đẹp trên lớp).
5. Mẹo học các động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp
Làm thế nào để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc hiệu quả? Hiện tại có khoảng 200 động từ bất quy tắc thông dụng nhất. Cách hiệu quả nhất để ghi nhớ các động từ bất quy tắc đó chính là học thuộc lòng. Bất cứ khi nào gặp một động từ bất quy tắc trong quá trình học tập, hãy dành thời gian ghi nhớ luôn cả dạng quá khứ của nó.
Bạn cũng có thể áp dụng phương pháp học theo nhóm. Ví dụ, nhóm các động từ có 3 cột không thay đổi (như put, cost, bid, broadcast, burst) hoặc sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Mỗi ngày, hãy học 5 từ mới, đặt câu ví dụ, ghi nhớ từ trong bài hát, luyện tập và viết câu thường xuyên để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc thông dụng một cách nhanh chóng.
Ngoài ra, bên cạnh việc tập trung vào động từ, bạn cũng cần dành thời gian nghiên cứu và học thuộc các danh từ bất quy tắc phổ biến để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả và chính xác nhất.
Hãy kiên trì áp dụng các phương pháp học tập phù hợp để chinh phục bảng động từ và danh từ bất quy tắc, từ đó tạo nền tảng vững chắc cho hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn.
BMyC Easy English – Khóa học chuyên biệt thiên về giao tiếp và cải thiện kỹ năng nghe – nói.
Với mô hình “Lớp Học Zoom 1: 5” độc quyền:
⭐Luyện phát âm – phản xạ giao tiếp cực nhanh.
⭐Lớp zoom 1 thầy – 5 trò : tập trung tăng tốc hiệu quả.
⭐Giáo trình linh hoạt theo năng lực mỗi cá nhân.
⭐Lộ trình chuyên biệt từ BMyC.
II. Danh từ bất quy tắc
Danh từ đóng vai trò chủ đạo trong kho tàng từ vựng của hầu hết mọi ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh. Loại từ này đảm nhiệm chức năng gọi tên cho các vật thể (book – quyển sách), con người (Queen Elizabeth II – Nữ hoàng Elizabeth II), động vật (dog – chó), địa điểm (Hanoi – Hà nội), tính chất (softness – sự mềm mại), ý tưởng hoặc hành động (quickness – sự nhanh nhẹn).
Trong ngữ pháp tiếng Anh, danh từ gồm có 2 loại bao gồm danh từ số nhiều và danh từ số ít. Trong danh từ số nhiều sẽ được phân thành danh từ có quy tắc và bất quy tắc.
1. Danh từ có quy tắc (regular noun)
Danh từ có quy tắc là nhóm danh từ mà khi chuyển sang dạng số nhiều (plural form), bạn chỉ cần thêm hậu tố -s, -es hoặc -ies.
Loại danh từ | Cách chuyển sang số nhiều | Ví dụ |
Với danh từ tận cùng bằng -ch, -sh, -s, -ss, -x, -z và -o | Thêm -es |
|
Tận cùng bằng -y và trước -y là phụ âm | Bỏ -y và thêm -ies |
|
Các danh từ còn lại | Thêm -s |
|
2. Danh từ bất quy tắc (irregular noun)
Danh từ bất quy tắc là gì? Là những những danh từ mà khi chúng ta chuyển thành dạng số nhiều mà không tuân theo các tiêu chuẩn trên thì được gọi là danh từ bất quy tắc.
Dưới đây là ví dụ về 35 danh từ bất quy tắc phổ biến:
Singular (số ít) | Plural (số nhiều) | Nghĩa tiếng Việt |
man | men | người đàn ông |
woman | women | người phụ nữ |
basis | bases | sự cơ bản |
child | children | trẻ em |
foot | feet | bàn chân |
crisis | crises | cuộc khủng hoảng |
tooth | teeth | cái răng |
datum | data | dữ liệu |
deer | deer/deers | con nai |
dwarf | dwarves/dwarfs | quỷ lùn |
wharf | wharves/wharfs | cầu cảng |
wife | wives | người vợ |
wolf | wolves | con sói |
medium | media | phương tiện truyền thông |
fish | fish/fishes | con cá |
deer | deer | con hươu |
fungus | fungi | nấm |
larva | larvae/larvas | ấu trùng |
loaf | loaves | ổ bánh mì |
person | people | người |
leaf | leaves | Chiếc lá |
mouse | mice | chuột, chuột nhắt |
oasis | oases | hòn đảo |
phenomenon | phenomena/ phenomenons | hiện tượng |
quiz | quizzes | câu đố |
scarf | scarves/scarfs | khăn choàng |
self | selves | bản thân |
sheep | sheep | con cừu |
thief | thieves | kẻ trộm |
cow | cows | bò sữa |
vortex | vortices/vortexes | dòng xoáy |
goose | geese | con ngỗng |
half | halves | một nửa |
hypothesis | hypotheses | giả thuyết |
index | indices/indexes | chỉ số |
Sau đây là những ví dụ về cách sử dụng các danh từ bất quy tắc thường gặp:
- The men were discussing the project. (Những người đàn ông đang thảo luận về dự án.)
- The women are talking about their children. (Những người phụ nữ đang nói về con cái của họ.)
- The children are going to school. (Những đứa trẻ đang đi học.)
- Many people died in the war. (Nhiều người đã chết trong chiến tranh.)
- She has perfect teeth. She never has to go to the dentist. (Răng của cô ấy rất khỏe mạnh. Cô ấy chưa bao giờ phải đi nha sĩ).
Học động từ bất quy tắc và danh từ bất quy tắc là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn.
200 động từ bất quy tắc thường gặp và 35 danh từ bất quy tắc phổ biến được BMyC tổng hợp trong bài viết này là những từ vựng được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh. Việc học và ghi nhớ những từ vựng này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng đọc, viết, nói và nghe tiếng Anh của mình. Hãy kiên trì và bạn sẽ gặt hái được thành công.
Chúc bạn học tập hiệu quả!
Xem Thêm:
- Khi nào dùng have/has? Cách dùng have/has cho người mới bắt đầu
- Động từ V1, V2 và V3 trong tiếng Anh là gì? Phân biệt V1, V2, V3