Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì? 66 từ vựng về ngày 30/4

Ngày Giải phóng miền Nam là một cột mốc lịch sử vĩ đại của đất nước Việt Nam. Đó là ngày dân tộc ta đập tan sự xâm lược của đế quốc Mỹ khiến miền Nam được giải phóng, đất nước được thống nhất toàn vẹn. 

Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì?
Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì?

Trong bài viết dưới đây, hãy cùng BMyC tìm hiểu:Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì?, các từ vựng, bài hát và phim hoạt hình tài liệu tiếng Anh về chủ đề này nhé.

1. Nguồn gốc lịch sử của ngày 30/4 – ngày giải phóng miền Nam

Ngày 30/4 hàng năm là ngày mà nhà nhà lại treo cờ để tưởng nhớ đến sự kiện 30/4/1975: miền Nam được giải phóng, đất nước được thống nhất hoàn toàn.

Đây là thời điểm mà tổng thống Dương Văn Minh và thủ tướng Vũ Văn Mẫu của Việt Nam cộng hòa đã đầu hàng vô điều kiện Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, đánh dấu một cột mốc lịch sử quan trọng của đất nước Việt Nam.

Cột mốc này đã đánh dấu chiến thắng vang dội của Việt Nam trong cuộc chiến đấu 30 năm dài đằng đẵng với đế quốc Mỹ – kẻ thù hung hãn nhất lúc bấy giờ. Mỗi năm vào dịp lễ 30/4, toàn thể nước Việt Nam lại có dịp được xem lại hình ảnh oai hùng của chiếc xe tăng băng qua cánh cổng của Dinh Độc Lập để tiến vào trong cắm lá cờ giải phóng.

Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 chiến thắng đã chứng minh được tinh thần bất khuất, bền bỉ, hào hùng của dân tộc Việt Nam trong công cuộc chống giặc ngoại xâm.

Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì? Nguồn gốc ngày 30-4
Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì? Nguồn gốc ngày 30-4

Ngày lễ 30 tháng 4 có tên gọi chính thức là Ngày Chiến Thắng và có một số tên gọi khác là:

  • Ngày Giải phóng miền Nam.
  • Ngày Thống nhất đất nước.
  • Ngày chế độ Sài Gòn sụp đổ.

2. Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì?

Vì ngày lễ 30/4 có nhiều tên gọi trong tiếng Việt nên chúng ta cũng sẽ có một số cái tên tiếng Anh tương ứng:

  • Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước: Day of liberating the South for national reunification.
  • Ngày Giải Phóng: Liberation Day.
  • Ngày chế độ Sài Gòn sụp đổ: Fall of Saigon.

BMYC PRO – KHOÁ HỌC TĂNG PHẢN XẠ GIAO TIẾP & SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHO CON NGAY TẠI NHÀ 

  • Đối tượng học viên: các bé 5-9 tuổi chưa học tiếng Anh hoặc chưa nghe nói, đọc hiểu được tiếng Anh.
  • Cách học: Bố mẹ đồng hành cùng con và 2-3 buổi 60 phút/tuần con học với giáo viên theo hình thức 1 kèm 3, kiểm tra cuối kỳ và họp phụ huynh 3 lần.

Lộ trình BMyC Pro

3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề 30/4

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về ngày giải phóng miền Nam 30/4 liên quan đến các khía cạnh chiến tranh, hòa bình, độc lập

a. Từ vựng và cụm từ tiếng Anh về chiến tranh

Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì? Từ vựng về chiến tranh
Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì? Từ vựng về chiến tranh
STT Từ vựng/Cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 battle trận chiến
2 convoy đoàn xe hộ tống
3 infantry bộ binh
4 parley một cuộc đàm phán giữa kẻ thù hoặc đối thủ 
5 tactics chiến thuật
6 ally đồng minh
7 alliance liên minh
8 invade xâm lược
9 bombardment tấn công bằng thiết bị nổ
10 ambush phục kích
11 commemorate tưởng nhớ
12 defend phòng thủ
13 refugees người tị nạn
14 courage lòng can đảm
15 extraction hành động loại bỏ một điều gì đó
16 withdrawal lấy một thứ gì đó ra
17 struggle đấu tranh
18 military quân đội
19 war chiến tranh
20 attack tấn công
21 outbreak sự bùng phát
22 camouflage ngụy trang
23 spies gián điệp
24 propaganda tuyên truyền
25 enemy kẻ thù
26 warrior chiến binh
27 riot bạo loạn
28 danger nguy hiểm, nguy cơ
29 damage tổn hại về thể chất
30 negotiation đàm phán
31 conflict xung đột
32 injuries chấn thương
33 knock-out khiến ai đó bất tỉnh
34 power quyền lực, sức mạnh
35 savage rất tàn nhẫn hoặc bạo lực
36 rebellion cuộc nổi loạn, cuộc nổi dậy
37 squad biệt đội
38 terrorism khủng bố
39 target mục tiêu
40 veteran người lính, thủy thủ…đã chiến đấu trong chiến tranh
41 violence bạo lực
42 fear nỗi sợ hãi
43 dictator nhà độc tài (cai trị đất nước theo cách tàn nhẫn, tàn bạo)
44 explosion vụ nổ
45 hit-and-run hành động nhanh chóng rồi bỏ chạy
46 nightmare ác mộng hoặc một trải nghiệm tồi tệ

b. Từ vựng và cụm từ tiếng Anh về hòa bình, chiến thắng và sự độc lập

STT Từ vựng/Cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 peace hòa bình
2 peacekeeping gìn giữ hòa bình
3 victory chiến thắng
4 peacemaker người hòa giải
5 peace negotiations đàm phán hòa bình
6 peacekeeping mission sứ mệnh gìn giữ hòa bình
7 peace treaty hiệp ước hòa bình
8 release giải phóng
9 defeat đánh bại
10 surrender đầu hàng
11 declare independence tuyên ngôn độc lập
12 independence sự độc lập
13 freedom sự tự do
14 patriotism lòng yêu nước
15 revolution cuộc cách mạng
16 sovereignty chủ quyền
17 declaration tuyên ngôn
18 democracy nền dân chủ
19 fundamental rights quyền cơ bản
20 republic cộng hòa

4. Học về ngày 30/4 qua phim hoạt hình tiếng Anh

Để việc học lịch sử về ngày Giải phóng miền Nam 30/4 trở nên thú vị và dễ nhớ hơn, bố mẹ có thể cho các con tham khảo các video phim hoạt hình tài liệu tiếng Anh dưới đây

a. The Fall of Saigon

Video hoạt hình thú vị này đã tái hiện lại khung cảnh lịch sử của ngày 30 tháng 4 năm 1975.

Sau gần hai thập niên chiến đấu và hàng triệu sinh mạng đã thiệt mạng, chiến tranh Việt Nam kết thúc vào năm 1975. Khó ai có thể tin rằng sau 19 năm chiến đấu cam go, xung đột sẽ được giải quyết chỉ sau hai tháng. Vào tháng 3 năm 1975, sức mạnh và ưu thế của lực lượng miền Nam Việt Nam tạo ấn tượng rằng cuộc xung đột vẫn còn lâu mới kết thúc. Tuy nhiên, vào ngày cuối cùng của tháng Tư, lá cờ giải phóng đã tung bay ở Sài Gòn.

b. The Vietnam War – Part 2 – The Fall of Saigon

Video này cung cấp những thông tin liên quan đến cuộc chiến giữa Việt Nam và Mỹ, những hậu quả nặng nề đối với các bên. Ngoài ra, video cũng minh họa rất dễ hiểu về tác động của bom và chất độc hóa học được sử dụng trong chiến tranh đến những người lính, những nông dân và cả trẻ em nhiều thế hệ.

5. Học tiếng Anh qua bài hát Giải phóng miền Nam

Cùng tái hiện lại không khí hào hùng của ngày 30/4 qua bài hát Giải phóng miền Nam và học phiên bản tiếng Anh của lời bài hát này nhé.

Giải phóng miền Nam Liberate the south
Giải phóng miền Nam, chúng ta cùng quyết tiến bước.

Diệt Đế quốc Mỹ, phá tan bè lũ bán nước.

Ôi xương tan máu rơi, lòng hận thù ngất trời.

Sông núi bao nhiêu năm cắt rời.

Đây Cửu Long hùng tráng. Đây Trường Sơn vinh quang.

Thúc giục đoàn ta xung phong đi giết thù.

Vai sát vai chung một bóng cờ.

Vùng lên! Nhân dân miền Nam anh hùng!

Vùng lên! Xông pha vượt qua bão bùng.

Thề cứu lấy nước nhà! Thề hy sinh đến cùng!

Cầm gươm, ôm súng, xông tới!

Vận nước đã đến rồi. Bình minh chiếu khắp nơi.

Nguyện xây non nước sáng tươi muôn đời.

To liberate the South, we decided to advance.

To exterminate the American imperialists and destroy the traitors of the Nation.

Oh bones have broken, and blood has fallen, the hatred is rising high.

Our country has been separated for so long.

Here, the sacred Mekong, glorious Truong Son mountains

are urging us to advance to kill the enemy.

Shoulder to shoulder, under a common flag.

Arise! Ye brave people of the South!

Arise! Let us go brave these storms.

We’ll save the homeland, to the end well sacrifice!

Hold your swords and guns, let us go forward!

The chance is coming up, the sun shines everywhere.

We’ll build up our Nation forever shining.

Những thông tin ở trên đã giải thích ngắn gọn về câu hỏi “Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì?” và gợi mở một số bộ phim, bài hát ý nghĩa về chủ đề này.

Hy vọng rằng với bài viết, các con không chỉ nắm được những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề chiến tranh, hòa bình mà còn được hòa mình vào không khí hào hùng của dân tộc và khơi gợi lòng biết ơn đối với những chiến sĩ đã hi sinh, những người đã ngã xuống để đem lại hòa bình cho đất nước.

Tham gia Group BMyC để đồng hành cùng con song ngữ tại nhà ngay hôm nay.

Tham Gia Ngay

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688