Hãy cùng con khám phá ngay các từ vựng, mẫu câu, bài tập và đoạn văn mẫu tiếng Anh chủ đề gia đình cho bé dưới đây để nhanh chóng thành thạo về chủ đề này nhé.
Nội dung chính
- I. Từ vựng tiếng Anh về gia đình có phiên âm
- 1. Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
- 2. Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình
- II. Những cụm từ tiếng Anh về gia đình
- III. Mẫu câu hội thoại thông dụng về chủ đề gia đình
- IV. Bài tập tiếng Anh chủ đề gia đình
- Bài tập 1: Hoàn thành câu
- Bài tập 2: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
- Bài tập 3: Điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa
- Bài tập 4: Sắp xếp lại các câu sau
- Bài tập 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- V. Đoạn văn viết về chủ đề gia đình bằng tiếng Anh
- 1. Mẫu đoạn văn số 1
- 2. Mẫu đoạn văn số 2
- 3. Mẫu đoạn văn số 3
- 4. Mẫu đoạn văn số 4
I. Từ vựng tiếng Anh về gia đình có phiên âm
1. Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Grandparent | /ˈɡræn.per.ənt/ | Ông/bà |
Grandfather | /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | Ông ngoại/ Ông nội |
Grandmother | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | Bà ngoại/ bà nội |
Parent | /ˈper.ənt/ | Ba mẹ |
Stepparent | /ˈstepˌper.ənt/ | Cha/mẹ kế |
Mother | /ˈmʌð.ɚ/ | Mẹ |
Father | /ˈfɑː.ðɚ/ | Bố |
Sibling | /ˈsɪb.lɪŋ/ | Anh chị em ruột |
Spouse | /spaʊs/ | Vợ chồng |
Husband | /ˈhʌz.bənd/ | Chồng |
Wife | /waɪf/ | Vợ |
Child/Children | /tʃaɪld/ /ˈtʃɪl.drən/ | Con cái |
Daughter | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | Con gái |
Son | /sʌn/ | Con trai |
Younger /Little sister | /jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈsɪs.tɚ/ | Em gái |
Younger /Little brother | /jʌŋər/ˈlɪt.əl brʌð.ɚ/ | Em trai |
Older sister | /oʊldər ˈsɪs.tɚ/ | Chị gái |
Older brother | /oʊldər brʌð.ɚ/ | Anh trai |
Grandchildren | /ˈɡræn.ˈtʃɪl.drən/ | Các cháu (của ông bà) |
Granddaughter | /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ | Cháu gái (của ông bà) |
Grandson | /ˈɡræn.sʌn/ | Cháu trai (của ông bà) |
Nephew | /ˈnev.juː/ | Cháu trai ( của cô/ dì/ chú …) |
Niece | /niːs/ | Cháu gái ( của cô/ dì/ chú …) |
Stepfather | /ˈstepˌfɑː.ðɚ/ | Cha dượng |
Stepmother | /ˈstepˌmʌð.ɚ/ | Mẹ kế |
Ex-husband | /ˌeksˈhʌz.bənd/ | Chồng cũ |
Ex-wife | /ˌeksˈwaɪf/ | Vợ cũ |
Half-brother | /ˈhæfˌbrʌð.ɚ/ | Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha |
Step brother | /stepˌbrʌð.ɚ/ | Con trai riêng của bố/mẹ kế |
Half-sister | /ˈhæf ˈsɪs.tɚ/ | Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha |
Step sister | /step ˈsɪs.tɚ/ | Con gái riêng của bố mẹ kế |
Aunt | /ænt/ | Cô/ dì |
Uncle | /ˈʌŋ.kəl/ | Cậu/ chú |
Cousin | /ˈkʌz.ən/ | Anh chị em họ |
Father-in-law | /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ | Bố chồng/ vợ |
Mother-in-law | /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ | Mẹ chồng/ vợ |
Sister-in-law | /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ | Chị dâu / em dâu |
Brother-in-law | /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ | Anh rể, em rể |
2. Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Nuclear family | /ˈnuː.kliː.ɚˈfæm.əl.i/ | Gia đình hạt nhân |
Extended family | /ɪkˈsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ | Đại gia đình |
Single parent | /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ | Bố/mẹ đơn thân |
Only child | /ˈoʊn.li tʃaɪld/ | Con một |
Immediate family | /ɪˈmiː.di.ət ˈfæm.əl.i/ | gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột) |
Loving family: close-knit family | /ˈlʌv.ɪŋ ˈfæm.əl.i/
/ˌkloʊsˈnɪt ˈfæm.əl.i/ |
gia đình êm ấm |
Dysfunctional family | /dɪsˈfʌŋk.ʃən.əl ˈfæm.əl.i/ | gia đình không êm ấm |
Broken home | /ˈbroʊ.kən hoʊm/ | gia đình tan vỡ |
Adoptive parents | /əˈdɑːp.tɪv ˈper.ənts/ | gia đình nhận con nuôi |
BMyC Speed – Khóa học dành cho bé 5-9 tuổi hiệu quả – uy tín – chất lượng.
⭐Phương pháp học được kiểm chứng trên hàng ngàn học viên thành công.
⭐Chương trình học ưu việt cho bố mẹ, hiệu quả tối ưu cho con.
⭐Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy, bằng cấp chuyên môn cao, yêu trẻ.
⭐Tư vấn viên giàu kinh nghiệm nhiệt tình theo sát hỗ trợ.
II. Những cụm từ tiếng Anh về gia đình
Cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Close to | Thân thiết với |
Get along with | Có mối quan hệ tốt với |
Admire | Ngưỡng mộ |
Rely on | Dựa dẫm vào tin tưởng vào |
Look after | Chăm sóc |
Bring up | Nuôi nấng |
Age difference | Khác biệt tuổi tác |
Family tree | Sơ đồ gia đình |
Distant relative | Họ hàng xa |
Carefree childhood | tuổi thơ êm đềm |
Troubled childhood | tuổi thơ khó khăn |
Divorce | sự ly dị |
Bitter divorce | ly thân |
Messy divorce | ly thân và có tranh chấp tài sản |
Custody of the children | quyền nuôi con (sau khi ly dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con) |
Grant joint custody | vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con |
Sole custody | chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con |
Pay child support | chi trả tiền giúp nuôi con |
Give the baby up for adoption | đem con cho người ta nhận nuôi |
Blue blood | dòng giống hoàng tộc |
A/the blue-eyed boy | đứa con cưng |
Bring up | Nuôi dưỡng |
Grow up | Trưởng thành |
Take care of/Look after | Chăm sóc |
Get married to sb | cưới ai làm chồng/vợ |
Give birth to | sinh em bé |
Take after | giống (ngoại hình) |
Run in the family | có chung đặc điểm gì trong gia đình |
Have something in common | có cùng điểm chung |
Get on with/get along with somebody | hoà thuận với ai |
Get together | tụ họp |
Tell off | la mắng |
Fall out (with sb) | cãi nhau với ai |
Make up (with sb) | làm hòa với ai |
III. Mẫu câu hội thoại thông dụng về chủ đề gia đình
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
This is a photo of my family | Đây là bức ảnh của gia đình tôi |
How many brothers or sisters do you have? | Bạn có bao nhiêu anh/chị? |
There are five people in my family | Gia đình tôi có năm người |
I have a large family | Tôi có một đại gia đình |
You’re just like your mother | Bạn thật giống mẹ quá |
You take after your father | Chị ấy rất giống bố |
I’m the picture of my mother | Tôi giống mẹ tôi như tạc vậy |
My grandparents are still living | Ông bà tôi vẫn còn khỏe mạnh |
My godparents are doctors | Bố mẹ đỡ đầu của tôi đều là bác sĩ |
I grew up in a very close, loving family | Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc |
I would like to thank my family | Tôi muốn cám ơn gia đình tôi |
We are all family | Chúng tôi đều là người một nhà |
Have you got a big family? | Bạn có một gia đình đông người không? |
How many people are there in your family? | Gia đình của bạn có bao nhiêu người? |
Have you got any brothers or sisters? | Bạn có anh hay chị không? |
What’s your sister’s name? | Tên chị gái của bạn là gì? |
What’s your brother’s name? | Tên anh trai của bạn là gì? |
May I have her name? | Tôi có thể biết tên cô ấy được chứ? |
How’s the family? | Gia đình bạn thế nào? |
How’s everybody doing? | Mọi người đều khỏe cả chứ? |
Very well | Rất khỏe |
Do you love your mom? | Bạn có yêu mẹ mình không? |
Where is your dad? | Bố bạn đâu rồi? |
Is this your brother? | Đây có phải anh trai bạn không? |
What does your father do? | Bố bạn làm nghề gì? |
Where do your parents live? | Bố mẹ bạn sống ở đâu? |
Can you tell me about your family? | Bạn có thể kể cho tôi về gia đình của bạn được không? |
BMYC WRITING dành cho các bé 8-9 tuổi, đã nghe nói đọc tốt tiếng Anh, muốn học chuyên sâu về kỹ năng viết.
IV. Bài tập tiếng Anh chủ đề gia đình
Bài tập 1: Hoàn thành câu
- What is your name? My n….me is …………….
- Who is this? This is ….y mo…her.
- Who is he? This is my fath..r.
- What is this? This is my p…n.
Bài tập 2: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
- This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
- This/ father __________________________________________
- This/ brother __________________________________________
- This/family __________________________________________
Bài tập 3: Điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa
- bro……r 4. Fa…her
- mo….her 5. a…nt
- n…me 6. s….n
Bài tập 4: Sắp xếp lại các câu sau
- name/ your/ What/ is?
- Nam / is / My / name.
- is / this / What?
- pen / It / a / is.
Bài tập 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- Tên của bạn là gì? Tên của mình là Minh Châu.
- Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
V. Đoạn văn viết về chủ đề gia đình bằng tiếng Anh
Làm thế nào để chuyển các từ vựng và mẫu câu ở trên thành một đoạn văn tiếng Anh hoàn chỉnh về chủ đề gia đình?
Bố mẹ hãy cùng con thực hành theo các câu hỏi gợi ý sau đây:
Câu hỏi | Nghĩa |
How many people are there in your family? | Có bao nhiêu thành viên trong gia đình của bạn? |
Who are they? | Đó là những ai? |
What is your dad’s name? | Bố bạn tên là gì? |
What does your dad look like? What does your mom look like? | Bố/mẹ bạn trông như thế nào? |
What do your parents do? | Bố mẹ bạn làm nghề gì? |
How old is your father/mother? | Bố mẹ bạn bao nhiêu tuổi? |
Do you have any siblings? | Bạn có anh/chị/em ruột không? |
What is your brother’s hobby? | Anh/em trai bạn có sở thích gì vậy? |
What do you like to play with your brother? | Bạn thích chơi cái gì với anh/em trai của mình? |
What does your family usually do on weekends? | Gia đình bạn thường làm gì vào cuối tuần? |
Do you help your mom with the housework? | Bạn có giúp mẹ làm việc nhà không? |
Do your family usually have dinner together? | Gia đình bạn có thường xuyên ăn tối cùng nhau không? |
How much do you love your family? | Bạn yêu gia đình mình nhiều như thế nào? |
Dưới đây là 4 đoạn văn mẫu, bố mẹ và con cùng tham khảo nhé:
1. Mẫu đoạn văn số 1
A family is a small and social organization formed by the bond of affection, loving-kindness, and love. There are five members in my family. My family has my brother, my father, my younger brother, my older sister and me. My father is an engineer, and my mother is a housewife. She takes good care of our family and cooks delicious food for all family members. My parents are very friendly. On holidays we spend time doing different activities and sports. To me, my family is the most beautiful. I love my family very much.
2. Mẫu đoạn văn số 2
My family consists of 4 members. They are my mother, my father, my brother, and me. My mother is a housewife and looks after the house. The father is a businessman who works in a company. My brother, who is in the fifth grade, is five years younger than me. I help and guide him in any way I can.
My mother is very caring, and she loves me very much. The father is also very loving, and he is very hardworking. My brother is an intelligent student and does well in his studies. All my family members are lovely and love me very much. I have great respect and love for them in my heart too.
3. Mẫu đoạn văn số 3
This is my beautiful family. There are six people in my family: my mom, my dad, my two sisters, my younger brother, and me.
This is my sister Olivia, who is 10. She is in the fourth grade. She loves reading. Her favorite school subject is English. This is my younger brother, Oliver, who is 7. He is in the 1st grade. He loves playing games with his spinning top. He never seems to have enough. This is my youngest sister, Lucy, who has just turned 4. She is in kindergarten and loves playing with her dolls. We get along very well and love each other very much, but, well…sometimes we have our fights and arguments, too. We usually make up soon afterward.
4. Mẫu đoạn văn số 4
My mom is a nurse, and she works in a hospital. She is kind and compassionate. She always takes good care of sick people. When she gets home, she always helps us with our homework. My mom is an excellent cook, and she loves to bake delicious cakes. My dad is a photographer. He often travels with his job to take great pictures in different places. When he returns home from his travels, he tries to spend as much time as possible with us, and we have a lot of fun together.
On weekends, we sometimes ride bicycles together.
Trên đây là bài viết của BMyC tổng hợp 100+ từ vựng, mẫu câu, đoạn văn tiếng Anh chủ đề gia đình cho bé. Bố mẹ và bé hãy thực hành thường xuyên và thực hành phù hợp với khả năng hiện tại. Quan trọng hơn cả là hãy ứng dụng các mẫu câu tương tác hàng ngày để rèn luyện phản xạ ngôn ngữ nhanh nhạy nhé.
Tham gia Group BMyC để đồng hành cùng con song ngữ tại nhà ngay hôm nay.
Xem Thêm:
- 35 Chủ đề thuyết trình tiếng Anh cho bé [có video mẫu]
- Thuyết trình giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh cho bé 3-6 tuổi