Thuyết trình giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh cho bé 3-6 tuổi

Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh là một chủ đề khá quen thuộc để các bé 3-6 tuổi luyện nói. Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây để khai thác sâu về chủ đề này nhé.

Hướng dẫn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh cho bé 3-6 tuổi
Hướng dẫn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh cho bé 3-6 tuổi.

I. Cấu trúc của bài thuyết trình tiếng Anh chủ đề gia đình cho bé 3-6 tuổi

Để bài viết giới thiệu về bản thân và gia đình bằng tiếng Anh ngắn gọn, đơn giản mà vẫn đầy đủ thông tin, bố mẹ và các con hãy thực hiện theo cấu trúc dưới đây.

1. Mở bài: Giới thiệu khái quát về gia đình bằng tiếng Anh

Sau khi giới thiệu các thông tin cơ bản về bản thân như tên, tuổi, tên lớp, tên trường và tên chủ đề, con sẽ giới thiệu các ý cơ bản về gia đình mình như sau:

  • Gia đình con có những ai? 

(There are + số lượng thành viên + members in my family/My family has + số lượng thành viên + members)

  • Đó có phải là một đại gia đình không?

(I am from a big/small family with + số lượng thành viên + members)

  • Con là thành viên thứ mấy trong nhà?

(I am the first/second child in my family: Con là con cả/con thứ trong nhà

I am the only child in my family: Con là con một trong nhà)

2. Thân bài: Miêu tả về các thành viên trong gia đình ( Nghề nghiệp, sở thích, ngoại hình, tính cách)

Tiếp theo, con sẽ cần giới thiệu chi tiết hơn về từng người trong gia đình như sau:

Miêu tả nghề nghiệp: 

  • Anh chị, bố mẹ hay ông bà con làm nghề gì?

(He/She is a + tên nghề nghiệp/He/She works as a + tên nghề nghiệp)

  • Họ làm việc ở đâu?

(He/She work for an/a + công ty)

  • Công việc của họ có bận rộn hay không?

(He/She is busy because he/she has to work all day)

  • Họ có thể dành thời gian để nói chuyện và đi chơi với con không?

(Although my dad/mom is busy but he/she always spends time playing with me)

Miêu tả về ngoại hình: Dáng người, làn da, mái tóc, chiều cao, khuôn mặt…

(She is tall and slim with a lovely face. She has a smooth and shiny black hair)

Miêu tả về tính cách: Họ là người đáng yêu, hiền lành, ân cần hay thẳng thắn, nóng tính…?

(My sister is a hardworking student. She always does all of her homework before coming home)

Miêu tả về sở thích: 

  • Họ có những đồ vật/con vật yêu thích nào?

(My sister really likes her brown puppy. She likes to play with it)

  • Họ thích làm gì vào thời gian rảnh?

(In her free time, she likes + V-ing (swimming, drawing, dancing, taking photos))

Miêu tả về hoạt động tập thể của gia đình:

  • Gia đình con có những hoạt động sinh hoạt tập thể nào không?

(We always/usually/often + V (động từ chỉ hoạt động) + together

We often spend our time + V-ing + together

We love + V-ing + together)

  • Cảm xúc của con thế nào khi được tham gia các hoạt động ấy?

(I am so excited/happy to + V + with my family)

3. Kết bài: Nêu cảm nhận của em về gia đình của mình bằng tiếng Anh

Con có tình cảm thế nào đối với gia đình mình? Mong muốn của con đối với gia đình mình là gì và tại sao?

(I love my family. I hope my family always stays happy together)


Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh – Học viên BMyC Minh Châu (2017)

II. Từ vựng liên quan đến chủ đề giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh

Trang bị vốn từ vựng phong phú là cách để con có một bài nói chi tiết. Từ đó, con sẽ không chỉ phát triển thêm về ngôn ngữ mà còn tăng cường khả năng tư duy.

Dưới đây là những từ vựng con cần biết cho bài thuyết trình tiếng Anh chủ đề gia đình.

1. Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình

1 Father Bố
2 Mother Mẹ
3 Brother Anh, em trai
4 Sister Chị, em gái
5 Sibling Anh (chị, em) ruột
6 Daughter Con gái
7 Son Con trai
8 Parents Bố mẹ
9 Grandfather Ông
10 Grandmother
11 Grandparents Ông bà
12 Granddaughter Cháu gái
13 Grandson Cháu trai
14 Grandchildren Các cháu
15 Aunt Cô, dì, bác
16 Uncle Chú, bác, cậu
17 Nephew Cháu trai (con của anh chị em ruột)
18 Niece Cháu gái (con của anh chị em)
19 Only child Con một
20 First cousin Anh em họ gần nhất
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh - từ vựng về các mối quan hệ.
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh – từ vựng về các mối quan hệ.

2. Từ vựng về nghề nghiệp

1 Accountant Kế toán
2 Architect Kiến trúc sư
3 Artist Nghệ sĩ
4 Auditor Kiểm toán viên
5 Baker Thợ làm bánh
6 Bank clerk: Nhân viên ngân hàng
7 Barber Thợ cắt tóc
8 Bricklayer/ Builder Thợ xây
9 Businessman doanh nhân
10 Butcher Người bán thịt
11 Cashier Thu ngân
12 Chef Đầu bếp trưởng
13 Customs officer Nhân viên hải quan
14 Dentist Nha sĩ
15 Doctor Bác sĩ
16 Driver Lái xe
17 Editor Biên tập viên
18 Electrician Thợ điện
19 Engineer Kỹ sư
20 Estate agent Nhân viên bất động sản
21 Farmer Nông dân
22 Fireman Lính cứu hỏa
23 Fisherman Ngư dân
24 Fishmonger Người bán cá
25 Hairdresser Thợ làm đầu
26 Journalist Nhà báo
27 Nurse Y tá
28 Pharmacist Dược sĩ
29 Salesman/ Saleswoman Nhân viên bán hàng
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh - từ vựng về nghề nghiệp.
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh – từ vựng về nghề nghiệp.

3. Từ vựng về ngoại hình các thành viên trong gia đình

1 Young Trẻ tuổi
2 Tall Cao
3 Middle-aged Trung niên
4 Medium-height Chiều cao trung bình
5 Short Thấp
6 Old Già
7 Dark-skinned Da tối màu
8 Plump Phúng phính tròn trịa
9 Pale-skinned Làn da hơi nhợt nhạt
10 Slim Gầy
11 Yellow-skinned Da vàng
12 Olive-skinned Da vàng, tái xanh
13 Fat Béo
14 Well-built To, khỏe mạnh
15 Round Mặt tròn
16 Long Mặt dài
17 Triangle Mặt hình tam giác, góc cạnh
18 Oval Mặt trái xoan
19 Square   Mặt vuông chữ điền
20 Wavy brown hair Tóc nâu, xoăn sóng
21 Grey hair Tóc muối tiêu
22 Fair hair Tóc nhạt màu
23 Plait Tóc tết
24 Short spiky hair Tóc đầu đinh
25 Curly hair Tóc xoăn
26 Bald Không để tóc, hói
27 Short black Tóc đen ngắn
28 Ponytail Tóc đuôi ngựa
29 Pigtails Tóc buộc hai bên
30 Long black Tóc đen dài
31 Hooked nose Mũi khoằm và lớn
32 Turned-up nose Mũi hếch
33 Long nose Mũi dài
34 Small nose Mũi nhỏ
35 Straight nose Mũi thẳng
36 Large mouth Miệng rộng
37 Small mouth Miệng nhỏ, chúm chím
38 Curved lips Môi cong
39 Thin lips Môi mỏng
40 Full lips Môi dài, đầy đặn
41 Beard Râu
42 Freckles Tàn nhang
43 Wrinkles Nếp nhăn
44 Acne Mụn
45 Mustache Ria mép
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh - từ vựng về ngoại hình.
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh – từ vựng về ngoại hình.

4. Từ vựng về sở thích

1 Build things Chơi xếp hình
2 Collect things Sưu tập đồ
3 Chat with friends Tán gẫu với bạn bè
4 Do magic tricks Làm ảo thuật
5 Explore Đi thám hiểm
6 Fly kites Thả diều
7 Go camping Đi cắm trại
8 Go for a walk Đi dạo
9 Go shopping Đi mua sắm
10 Go skateboarding Trượt ván
11 Go swimming Đi bơi
12 Hang out with friends Đi chơi với bạn
13 Play an instrument Chơi nhạc cụ
14 Read books Đọc sách
15 Take photographs Chụp ảnh
16 Walk the dog Dắt chó đi dạo
17 Climbing Leo núi
18 Backpacking Du lịch bụi
19 Bungee jumping Nhảy bungee
20 Camping Cắm trại
21 Gardening Làm vườn
22 Running Chạy bộ
23 Scuba diving Lặn biển
24 Shuttlecock kicking Chơi đá cầu
25 Walking Tản bộ
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh - từ vựng về sở thích.
Giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh – từ vựng về sở thích.

III. Một số mẫu câu hỏi thuộc chủ đề giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh

1 Can you tell me about your family? Bạn có thể nói cho tôi biết về gia đình mình không?
2 Have you got a big family? Bạn có một đại gia đình không?
3 How many people/members are there in your family? Có bao nhiêu thành viên trong gia đình bạn?
4 What number are you? Bạn là số mấy?
5 Are your grandparents still alive? Ông bà của bạn còn sống không?
6 Is she your mom? Đây là mẹ bạn à?
7 What’s your mom’s name? Mẹ bạn tên gì thế?
8 What does she do? Mẹ bạn làm nghề gì?
9 Where does your mom work? Mẹ bạn làm việc ở đâu?
10 Is he your dad? Đây là bố bạn à?
11 What’s your dad’s name? Bố bạn tên gì thế?
12 What does he do? Bố bạn làm nghề gì?
13 Where does your dad work? Bố bạn làm việc ở đâu?
14 Is he your cousin? Anh ấy là anh em họ của bạn à?
15 Are they your uncles? Họ là bác của bạn à?
16 Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh em trai hay chị em gái nào không?
17 Where does your family live? Gia đình bạn sống ở đâu?
18 How old is she? Cô ấy bao nhiêu tuổi?
19 How old is he? Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Mẫu câu hỏi chủ đề giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh.
Mẫu câu hỏi chủ đề giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh.

IV. Tham khảo mẫu 5 đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh đơn giản cho bé

Tùy vào vốn từ và mẫu câu mà bố mẹ có thể hỗ trợ bé nói hoặc viết những đoạn văn có độ dài tương ứng. Dưới đây là 5 mẫu bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh để bố mẹ và các con cùng tham khảo.

1. Đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh: mẫu 1

Hello everyone. My name is Minh Phuc. I’m seven years old. I live in Nam Dinh. I study at Nguyen Trai Primary School. I like red, black and white. My favorite food is pizza and fried chicken.

This is my daddy. His name is Tan. He is 35 years old. He works at home. His favorite food is pizza.

This is my mommy. Her name is Thuy Giang. She is 35 years old. She works at home like my daddy. She likes orange juice. Daddy and Mommy love me so much. I love them so much too.

Xin chào tất cả mọi người. Tớ tên là Minh Phúc. Tớ bảy tuổi. Tớ sống ở Nam Định. Tớ học ở trường tiểu học Nguyễn Trãi. Tớ thích màu đỏ, đen và trắng. Món ăn yêu thích của tớ là pizza và gà rán.

Đây là bố tớ. Bố tớ tên là Tân. Bố tớ 35 tuổi, đang làm việc tại nhà. Món ăn yêu thích của bố tớ là pizza.

Đây là mẹ tớ. Mẹ tớ tên là Thùy Giang. Mẹ tớ 35 tuổi. Mẹ tớ làm việc ở nhà như bố tớ. Mẹ tớ thích nước cam. Bố mẹ tớ yêu tớ rất nhiều. Tớ cũng cực kỳ yêu họ.

2. Đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh: mẫu 2

Hello everyone. Let’s get to know me and my family. My name is Lily. I’m six years old. I study at Tran Hung Dao Primary School. I come from Thai Binh. I have a lot of favourite food like burger, yogurt and fried chicken. In my free time, I like dancing, taking photos, swimming and drawing.

Next, I will talk about my family. My family has 3 members: my mom, my dad and me.

This is my mom. Her name is Thu. She is 30 years old. She is a writer. She likes writing, dancing and reading. At home, mom helps me to learn English. She is kind and patient.

This is my dad. His name is Nguyen. He is 31 years old. He is a personal trainer. He likes reading and doing exercises. Sometimes dad teaches me how to do exercises. He is funny and careful. I’m so excited to do exercise with him. At home dad plays with me. We do a lot of fun things.

I love my family. I hope my family always stays happy together. 

Xin chào tất cả mọi người. Hãy làm quen với tớ và gia đình tớ. Tên tớ là Lily. Tớ sáu tuổi. Tớ học tại trường tiểu học Trần Hưng Đạo. Tớ đến từ Thái Bình. Tớ có rất nhiều món ăn yêu thích như bánh mì kẹp thịt, sữa chua và gà rán. Khi rảnh rỗi, Tớ thích khiêu vũ, chụp ảnh, bơi lội và vẽ.

Tiếp theo, tớ sẽ nói về gia đình của mình. Gia đình tớ có 3 thành viên: mẹ tớ, bố tớ và tớ.

Đây là mẹ tớ. Tên mẹ tớ là Thu. Mẹ tớ 30 tuổi. và là một nhà văn. Mẹ tớ thích viết lách, nhảy và đọc sách. Ở nhà, mẹ giúp tớ học tiếng Anh. Mẹ tớ rất tốt bụng và kiên nhẫn.

Đây là bố của tớ. Bố tớ tên là Nguyên. Bố tớ 31 tuổi. Bố là một huấn luyện viên cá nhân. Bố tớ thích đọc sách và tập thể dục. Thỉnh thoảng bố dạy tớ cách tập thể dục. Bố tớ rất hài hước và cẩn thận. Tớ rất vui khi được tập thể dục với bố. Ở nhà bố thường chơi với tớ. Chúng tớ làm rất nhiều điều thú vị.

Tớ rất yêu gia đình mình. Tớ mong gia đình mình luôn hạnh phúc bên nhau.

3. Đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh: mẫu 3

Hi everyone, my name is Tu. I will introduce my family to you. Our family has 4 people including my father, my mother, my younger brother, and me.

My father is an engineer at a company near my house. He is very busy. He usually have to work all day. So he is thin. However, he still spends his time playing with me at the weekend.

My mother is a good cook. Every day I can eat a lot of delicious dishes that my mom cooks. She takes care of our family very well. Before I go to bed, my mother usually reads to me a story.

My brother is 4 years old this year. He is a very good boy. I often play with him in my free time so my mom can do other things.

I love my family very much.

Xin chào mọi người, tớ tên là Tú. Sau đây tớ sẽ giới thiệu về gia đình mình. Gia đình tớ có 4 người bao gồm bố tớ, mẹ tớ, em trai tớ và tớ.

Bố tớ là kỹ sư ở một công ty gần nhà. Ông ấy rất bận rộn. Ông ấy thường phải làm việc cả ngày. Thế là bố tớ gầy đi. Tuy nhiên, cuối tuần bố vẫn dành thời gian đi chơi với tớ.

Mẹ tớ là một đầu bếp giỏi. Hàng ngày tớ được ăn rất nhiều món ngon mẹ nấu. Mẹ chăm sóc gia đình rất tốt. Trước khi tớ đi ngủ, mẹ thường đọc cho tớ nghe một câu chuyện.

Em trai tớ năm nay 4 tuổi. Em ấy là một cậu bé rất ngoan. Tớ thường chơi với em ấy vào thời gian rảnh rỗi để mẹ tớ có thể làm những việc khác.

Tớ rât yêu gia đinh của mình.

4. Đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh: mẫu 4

I have a small family that has 4 members: my dad, my mom, my younger sister, and me. Because we live in the countryside, my family’s main occupation is farming. My parents have to wake up very early to go to the fields. The field is a very wide place with many trees.

Every day, after going to school I usually water those trees. Besides that, I also play with my younger sister so my mom can do more things. Farming is very tiring but very fun. I watched the trees grow day by day.

I love my family’s work.

Tớ có một gia đình nhỏ có 4 thành viên: bố tớ, mẹ tớ, em gái tớ và tớ. Vì chúng tớ sống ở nông thôn nên nghề nghiệp chính của gia đình tớ là làm ruộng. Bố mẹ tớ phải dậy từ rất sớm để ra đồng. Cánh đồng là một nơi rất rộng với nhiều cây cối.

Hàng ngày, sau khi đi học về tớ thường tưới cây. Bên cạnh đó, tớ cũng chơi với em gái để mẹ tớ có thể làm được nhiều việc hơn. Làm ruộng rất mệt nhưng rất vui. Tớ đã được nhìn những cái cây lớn lên từng ngày.

Tớ rất yêu công việc của gia đình mình.

5. Đoạn văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh: mẫu 5

Hi everyone! I am very proud to introduce my family. It consists of 3 members, that is my parents and me. I am the only child so I wish I could have an older sister.

My father’s name is Duong. He is 45 years old. My dad loves running and drinking coffee in the morning.

My mother’s name is Hoa. She is a worker, 39 years old this year. My mom loves to cook and she cooks really well.

Every weekend, I and my parents usually go to the playground. We eat and play together. Sometimes we go on a picnic. I am very happy to be with my parents.

I love my family very much.

Chào mọi người! Tớ rất tự hào giới thiệu gia đình mình. Gia đình tớ bao gồm 3 thành viên, đó là bố mẹ tớ và tôi. Tớ là con một nên tớ thường ước mình có chị gái.

Bố tớ tên là Dương. Ông ấy 45 tuổi. Bố tớ thích chạy bộ và uống cà phê vào buổi sáng.

Mẹ tớ tên là Hoa. Bà ấy là công nhân, năm nay 39 tuổi. Mẹ tớ thích nấu ăn và bà nấu ăn rất ngon.

Mỗi cuối tuần, tớ và bố mẹ thường đến sân chơi. Chúng tớ ăn và chơi cùng nhau. Đôi khi chúng tớ đi dã ngoại. Tôi rất vui khi được ở bên bố mẹ.

Tớ rât yêu gia đình của mình.

Chủ đề giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh vốn đơn giản nhưng không hề nhàm chán nếu biết cách khai thác sâu phải không bố mẹ? Nếu cung cấp cho con một vốn từ và cấu trúc câu phong phú, bài nói của con sẽ trở nên hấp dẫn hơn rất nhiều.

Hi vọng rằng những hướng dẫn trên sẽ giúp bố mẹ và các con chinh phục chủ đề giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh dễ dàng hơn. Nếu thực hành theo chủ đề này, bố mẹ và các con đừng quên quay lại thành quả của mình và đăng lên ngôi nhà chung của chúng ra là group BMyC nhé.

Tham gia Group Bố mẹ yêu con ngay để được tư vấn và hỗ trợ trong việc chọn lựa phương pháp học tiếng Anh phù hợp và lộ trình để đạt được mục tiêu học tập cho con một cách hiệu quả nhất!

Tham Gia Ngay

Xem Thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688