Độ tuổi lên 3 có thể học những gì? BMyC sẽ cung cấp cho bố mẹ 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi theo chủ đề và cách học từ vựng hiệu quả giúp bé nhớ lâu.
Nội dung chính
- #Vì sao nên cho bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?
- #Chinh phục 11 chủ đề – 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi
- 1. Gia đình
- 2. Màu sắc
- 3. Đồ chơi
- 4. Động vật
- 5. Hoa quả
- 6. Cơ thể
- 7. Động từ chỉ hoạt động
- 8. Thể thao
- 9. Chào hỏi, giao tiếp
- 10. Quần áo & đồ dùng cá nhân
- 11. Nhà cửa và đồ nội thất
- #BMyC hướng dẫn bố mẹ cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi
- 1. Trước khi học từ vựng, bố mẹ cần cho con học gì?
- 2. Những cách học từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi phổ biến trong phương pháp tiếng Anh BMyC
- 2.1. Học từ vựng qua flashcard
- 2.2. Học từ vựng qua hành động và tương tác thực tế
- 2.3. Học từ vựng qua phần mềm đọc truyện Razkids
#Vì sao nên cho bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?
Có khá nhiều tranh cãi về việc có nên cho bé 3 tuổi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hay không.
Bên ủng hộ cho rằng học từ vựng theo chủ đề sẽ có sự kết nối từ vựng tốt hơn và việc ghi nhớ cũng trở nên dễ dàng.
Bên phản đối lại cho rằng việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ khiến trẻ nhàm chán, mất hứng thú.
BMyC cho rằng sự nhàm chán không đến từ việc tự học tiếng Anh tại nhà theo chủ đề mà đến từ cách chúng ta cho trẻ tiếp cận và học từ vựng.
Nếu tiếp cận đúng cách, bố mẹ sẽ thấy việc học từ vựng qua chủ đề không chỉ giúp bé phản xạ nhanh nhạy mà còn có khả năng liên kết từ vựng ở các chủ đề liên quan tốt hơn.
8 lợi ích học tiếng Anh cho bé 3 tuổi bố mẹ không thể ngờ tới: Tìm hiểu thêm tại đây.
#Chinh phục 11 chủ đề – 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi
1. Gia đình
STT |
TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 |
Mommy | /ˈmɑː.mi/ | Mẹ |
2 |
Daddy | /ˈdæd.i/ | Bố |
3 |
Family | /ˈfæm.əl.i/ | Gia đình |
4 |
Son | /sʌn/ | Con trai (của bố mẹ) |
5 |
Daughter | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | Con gái |
6 |
Grandpa | /ˈɡræn.pɑː/ | Ông nội |
7 |
Grandma | /ˈɡræn.mɑː/ | Bà nội |
8 |
Baby | /ˈbeɪ.bi/ | Em bé |
9 |
Brother | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh, em trai |
10 |
Sister | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị, em gái |
11 |
Home | /hoʊm/ | Nhà |
12 |
Bedroom | /ˈbed.rʊm/ | Phòng ngủ |
13 |
Kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | Phòng bếp |
14 |
Living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | Phòng khách |
15 |
Bathroom | /ˈbæθ.rʊm/ | Phòng tắm |
2. Màu sắc
STT |
TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Color | /ˈkʌl.ɚ/ | Màu sắc |
2 | Red | /red/ | Màu đỏ |
3 | Blue | /bluː/ | Xanh da trời |
4 | Pink | /pɪŋk/ | Màu hồng |
5 | Yellow | /ˈjel.oʊ/ | Màu vàng |
6 | Orange | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | Màu cam |
7 | Green | /ɡriːn/ | Xanh lá cây |
8 | Purple | /ˈpɝː.pəl/ | Màu tím |
9 | Black | /blæk/ | Màu đen |
10 | White | /waɪt/ | Màu trắng |
11 | Brown | /braʊn/ | Màu nâu |
12 | Gray | /ɡreɪ/ | Màu xám |
13 | Rainbow | /ˈreɪn.boʊ/ | Màu cầu vồng |
14 | Crayon | /ˈkreɪ.ɑːn/ | Bút màu |
15 | Draw (v) | /drɑː/ | Vẽ (tranh) |
3. Đồ chơi
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Toy | /tɔɪ/ | Đồ chơi |
2 | Doll | /dɑːl/ | Búp bê |
3 | Teddy bear | /ˈted·i ˌbeər/ | Gấu bông |
4 | Drum | /drʌm/ | Trống |
5 | Bike | /baɪk/ | Xe đạp |
6 | Robot | /ˈroʊ.bɑːt/ | Người máy |
7 | Balloon | /bəˈluːn/ | Bóng bay |
8 | Car | /kɑːr/ | Đồ chơi |
9 | Airplane | /ˈer.pleɪn/ | Máy bay |
10 | Ball | /bɑːl/ | Quả bóng |
11 | Kite | /kaɪt/ | Con diều |
12 | Train | /treɪn/ | Con tàu |
13 | Puzzle | /ˈpʌz.əl/ | Đồ chơi xếp hình |
14 | Rocket | /ˈrɑː.kɪt/ | Tên lửa |
15 | Spaceship | /ˈspeɪs.ʃɪp/ | Tàu vũ trụ |
4. Động vật
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Animal | /ˈæn.ɪ.məl/ | Động vật |
2 | Puppy | /ˈpʌp.i/ | Chó con |
3 | Dog | /dɑːɡ/ | Chó |
4 | Cat | /kæt/ | Mèo |
5 | Fish | /fɪʃ/ | Cá |
6 | Bird | /bɝːd/ | Chim |
7 | Elephant | /ˈel.ə.fənt/ | Voi |
8 | Shark | /ʃɑːrk/ | Cá mập |
9 | Tiger | /ˈtaɪ.ɡɚ/ | Hổ |
10 | Lion | /ˈlaɪ.ən/ | Sư tử |
11 | Panda | /ˈpæn.də/ | Gấu trúc |
12 | Bear | /ber/ | Gấu |
13 | Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
14 | Turtle | /ˈtɝː.t̬əl/ | Con rùa |
15 | Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | Thỏ |
5. Hoa quả
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Fruit | /fruːt/ | Hoa quả |
2 | Apple | /ˈæp.əl/ | Quả táo |
3 | Orange | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | Quả cam |
4 | Mango | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | Xoài |
5 | Banana | /bəˈnæn.ə/ | Quả chuối |
6 | Peach | /piːtʃ/ | Quả đào |
7 | Coconut | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | Quả dừa |
8 | Grape | /ɡreɪp/ | Quả nho |
9 | Watermelon | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ | Dưa hấu |
10 | Pear | /per/ | Quả lê |
11 | Strawberry | /ˈstrɑːˌber.i/ | Dâu tây |
12 | Avocado | /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ | Trái bơ |
13 | Papaya | /pəˈpaɪ.ə/ | Quả đu đủ |
14 | Pineapple | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | Quả dứa |
15 | Lemon | /ˈlem.ən/ | Quả chanh |
6. Cơ thể
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Body | /ˈbɑː.di/ | Cơ thể |
2 | Head | /hed/ | Đầu |
3 | Eye | /aɪ/ | Mắt |
4 | Nose | /noʊz/ | Mũi |
5 | Neck | /nek/ | Cổ |
6 | Face | /feɪs/ | Mặt |
7 | Teeth | /tiːθ/ | Răng |
8 | Hand | /hænd/ | Bàn tay |
9 | Finger | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | Ngón tay |
10 | Toe | /toʊ/ | Ngón chân |
11 | Hair | /her/ | Tóc |
12 | Belly | /ˈbel.i/ | Bụng |
13 | Ear | /ɪr/ | Tai |
14 | Eyebrows | /ˈaɪ.braʊ/ | Lông mày |
15 | Lip | /lɪp/ | Môi |
7. Động từ chỉ hoạt động
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Clap | /klæp/ | Vỗ tay |
2 | Sit down | /sɪt/ /daʊn/ | Ngồi xuống |
3 | Stand up | /stænd/ /ʌp/ | Đứng lên |
4 | Open | /ˈoʊ.pən/ | Mở |
5 | Run | /rʌn/ | Chạy |
6 | Walk | /wɑːk/ | Đi bộ |
7 | Sleep | /sliːp/ | Ngủ |
8 | Clean | /kliːn/ | Dọn dẹp |
9 | Dance | /dæns/ | Khiêu vũ |
10 | Laugh | /læf/ | Cười to |
11 | Smile | /smaɪl/ | Cười |
12 | Write | /raɪt/ | Viết |
13 | Read | /red/ | Đọc |
14 | Speak | /spi:k/ | Nói |
15 | Listen | /ˈlɪs.ən/ | Nghe |
8. Thể thao
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Sport | /spɔːrt/ | Thể thao |
2 | Ball | /bɑːl/ | Bóng |
3 | Football | /ˈfʊt.bɑːl/ | Bóng đá |
4 | Badminton | /ˈbæd.mɪn.tən/ | Cầu lông |
5 | Swim | /swɪm/ | Bơi lội |
6 | Running | /ˈrʌn.ɪŋ/ | Chạy |
7 | Cycling | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | Đạp xe |
8 | Skateboard | /ˈskeɪt.bɔːrd/ | Trượt ván |
9 | Fishing | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | Câu cá |
10 | Strong | /strɑːŋ/ | Khỏe |
11 | Weak | /wiːk/ | Yếu |
12 | Fast | /fæst/ | Nhanh |
13 | Slow | /sloʊ/ | Chậm |
14 | Stop | /stɑːp/ | Dừng lại |
15 | Start | /stɑːrt/ | Bắt đầu |
9. Chào hỏi, giao tiếp
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Hi | /haɪ/ | Chào |
2 | Hello | /heˈloʊ/ | Xin chào |
3 | Good morning | /ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ | Chào buổi sáng |
4 | Good afternoon | /ˌɡʊd ˌæf.tɚˈnuːn/ | Chào buổi chiều |
5 | Good evening | /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/ | Chào buổi tối |
6 | Bye | /baɪ/ | Tạm biệt |
7 | Thank you | /ˈθæŋk ˌjuː/ | Cảm ơn |
8 | Sorry | /ˈsɔːr.i/ | Xin lỗi |
9 | Yes | /jes/ | Có, đồng ý |
10 | No | /noʊ/ | Không |
11 | Fine | /faɪn/ | Tốt, ổn, khỏe |
12 | Meet | /miːt/ | Gặp |
13 | Friend | /frend/ | Bạn |
14 | You | /jʊ/ | Bạn, các bạn |
15 | Name | /neɪm/ | Tên |
10. Quần áo & đồ dùng cá nhân
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Clothes | /kloʊðz/ | Quần áo |
2 | Coat | /koʊt/ | Áo choàng |
3 | Jacket | /ˈdʒæk.ɪt/ | Áo khoác |
4 | Cloak | /kloʊk/ | Áo choàng (không có tay áo) |
5 | Suit | /suːt/ | Bộ com-lê |
6 | Dress | /dres/ | Đầm |
7 | Shirt | /ʃɝːt/ | Áo sơ mi |
8 | Blouse | /blaʊs/ | Áo cánh |
9 | T-shirt | /ˈtiː.ʃɝːt/ | Áo thun |
10 | Sweater | /ˈswet̬.ɚ/ | Áo len |
11 | Pants | /pænts/ | Quần dài |
12 | Skirt | /skɝːt/ | Váy |
13 | Jeans | /dʒiːnz/ | Quần jean |
14 | Shorts | /ʃɔːrts/ | Quần short |
15 | Pajamas | /pəˈdʒɑː.məz/ | Đồ ngủ |
16 | Nightgown | /ˈnaɪt.ɡaʊn/ | Áo ngủ |
17 | Diaper | /ˈdaɪ.pɚ/ | Tã |
18 | Hat | /hæt/ | Mũ, nón |
19 | Cap | /kæp/ | Mũ lưỡi trai |
20 | Tie | /taɪ/ | Cà vạt |
21 | Scarf | /skɑːrf/ | Khăn quàng cổ |
22 | Glove | /ɡlʌv/ | Găng tay |
23 | Button | /ˈbʌt̬.ən/ | Khuy áo |
24 | Zipper | /ˈzɪp.ɚ/ | Khóa kéo |
25 | /ˈpɑː.kɪt/ | Túi | |
25 | /ˈpɑː.kɪt/ | Túi | |
26 | Belt | /belt/ | Thắt lưng |
27 | Shoe | /ʃuː/ | Giày |
28 | Boot | /buːt/ | Ủng |
29 | Sandal | /ˈsæn.dəl/ | Xăng-đan |
30 | Sock | /sɑːk/ | Bít tất |
31 | Necklace | /ˈnek.ləs/ | Vòng cổ |
32 | Earring | /ˈɪr.ɪŋ/ | Bông tai |
33 | Bracelet | /ˈbreɪ.slət/ | Vòng đeo tay |
34 | Watch | /wɑːtʃ/ | Đồng hồ đeo tay |
35 | Ring | /rɪŋ/ | Nhẫn |
36 | Button | /ˈbʌt̬.ən/ | Khuy áo |
37 | Bag | /bæɡ/ | Cái túi |
38 | Handbag | /ˈhænd.bæɡ/ | Túi xách tay |
39 | Backpack | /ˈbæk.pæk/ | Balo |
40 | Plastic bag | /ˈplæs.tɪk bæɡ/ | Túi nhựa |
41 | Briefcase | /ˈbriːf.keɪs/ | Va li công tác |
42 | Suitcase | /ˈsuːt.keɪs/ | Va li |
43 | Wallet | /ˈwɑː.lɪt/ | Ví tiền |
44 | Cell phone | /ˈsel foʊn/ | Điện thoại di động |
45 | Glasses | /ˈɡlæs·əz/ | Kính |
46 | Staff | /stæf/ | Cây gậy |
47 | Bib | /bɪb/ | Yếm |
11. Nhà cửa và đồ nội thất
STT | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM | DỊCH NGHĨA |
1 | Room | /rʊm/ | Phòng |
2 | Bathroom | /ˈbæθ.rʊm/ | Phòng tắm |
3 | Bedroom | /ˈbed.rʊm/ | Phòng ngủ |
4 | Kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | Phòng bếp |
5 | Yard | /jɑːrd/ | Sân |
6 | Wall | /wɑːl/ | Tường |
7 | Fence | /fens/ | Rào chắn |
8 | Roof | /ruːf/ | Mái nhà |
9 | Ceiling | /ˈsiː.lɪŋ/ | Trần nhà |
10 | Floor | /flɔːr/ | Giá thấp nhất |
11 | Chimney | /ˈtʃɪm.ni/ | Ống khói |
12 | Window | /ˈwɪn.doʊ/ | Cửa sổ |
13 | Door | /dɔːr/ | Cửa |
14 | Door handle | /dɔːr ˈhæn.dəl/ | Tay nắm cửa |
15 | Gate | /ɡeɪt/ | Cánh cổng |
16 | Key | /kiː/ | Chìa khóa |
17 | Lock | /lɑːk/ | Khoa |
18 | Stairs | /steərz/ | Cầu thang |
19 | Furniture | /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/ | Nội thất |
20 | Chair | /tʃer/ | Cái ghế |
21 | Armchair | /ˈɑːrm.tʃer/ | Ghế bành |
22 | Sofa | /ˈsoʊ.fə/ | Ghế sô pha |
23 | Bench | /bentʃ/ | Băng ghế |
24 | Stool | /stuːl/ | Ghế đẩu |
25 | Table | /ˈteɪ.bəl/ | Chiếc bàn |
25 | Desk | /desk/ | Bàn |
26 | Cupboard | /ˈkʌb.ɚd/ | Tủ đựng chén |
27 | Room | /rʊm/ | Phòng |
28 | Shelf | /ʃelf/ | Cái kệ |
29 | Wardrobe | /ˈwɔːr.droʊb/ | Tủ quần áo |
30 | Bed | /bed/ | Giường |
31 | Shower | /ˈʃaʊ.ɚ/ | Vòi sen |
32 | Sink | /sɪŋk/ | Bồn rửa chén |
33 | Washbasin | /ˈwɑːʃˌbeɪ.sən/ | Chậu rửa mặt |
34 | Faucet | /ˈfɑː.sət/ | Vòi |
35 | Toilet | /ˈtɔɪ.lət/ | Phòng vệ sinh |
36 | Picture | /ˈpɪk.tʃɚ/ | Hình ảnh |
37 | Frame | /freɪm/ | Khung |
38 | Poster | /ˈpoʊ.stɚ/ | Poster |
39 | Mirror | /ˈmɪr.ɚ/ | Gương |
40 | Carpet | /ˈkɑːr.pət/ | Thảm |
41 | Rug | /rʌɡ/ | Tấm thảm |
42 | Curtain | /ˈkɝː.tən/ | Bức màn |
43 | Blind | /blaɪnd/ | Mù |
44 | Tablecloth | /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ | Khăn trải bàn |
45 | Cushion | /ˈkʊʃ.ən/ | Gối |
46 | Pillow | /ˈpɪl.oʊ/ | Cái gối |
47 | Blanket | /ˈblæŋ.kɪt/ | Cái mền |
48 | Sheet | /ʃiːt/ | Ga trải giường |
#BMyC hướng dẫn bố mẹ cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi
Muốn học hiệu quả thì phải biết cách học. Đừng bắt con học vẹt trong khi có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ con học từ vựng hiệu quả hơn.
1. Trước khi học từ vựng, bố mẹ cần cho con học gì?
Với cách học từ vựng đơn thông thường, chúng ta thường học cùng lúc 3 nội dung:
- Từ đó viết như thế nào?
- Từ đó nghĩa là gì?
- Cách phát âm của từ đó ra sao?
Cách học từ đơn này đòi hỏi người học phải nhớ nhiều kiến thức cùng lúc và hoàn toàn xa lạ với cách học từ vựng thông thường của tiếng Việt. Từ nhỏ đến lớn, cách chúng ta học từ vựng tiếng Việt là nhìn hình ảnh và nghe âm thanh của từ vựng. Nhờ cảm nhận từ vựng bằng nhiều giác quan và thực hành hàng ngày mà chúng ta có thể ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài.
Trong khi với cách học từ vựng đơn tiếng Anh hiện tại, việc cùng lúc phải ghi nhớ nhiều yếu tố khiến quá trình học từ vựng trở nên chậm chạp, thiếu hiệu quả.
Vậy làm thế nào để trẻ học từ vựng tiếng Anh theo cách mà trẻ đã học từ vựng tiếng Việt?
Câu trả lời là bố mẹ cần cho trẻ luyện kỹ năng nghe và phát âm trước tiên.
BMyC gợi ý 2 ứng dụng vô cùng hữu ích giúp trẻ 3 tuổi luyện nghe, luyện phát âm, học phonics để hiểu cách ghép vần là Pocket Phonic và PP Stories.
Bí quyết học phonic của BMyC – Anh Lê Quang Huy chia sẻ.
Khi phân biệt được Letter & Sound và hiểu được cách ghép vần thì các con nghe từ sẽ rất rõ ràng và ít khi nhầm lẫn. Vậy thì việc còn lại, bố mẹ chỉ cần giúp trẻ ghi nhớ hình ảnh minh họa của từ vựng.
2. Những cách học từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi phổ biến trong phương pháp tiếng Anh BMyC
Đây là những cách học đã giúp hơn 15 000 bạn nhỏ của BMyC ghi nhớ và ứng dụng 300-400 từ vựng ở mỗi level một cách dễ dàng.
2.1. Học từ vựng qua flashcard
Bố mẹ có thể sử dụng app học từ vựng dạng flashcard để giúp con ghi nhớ hình ảnh minh họa của từ vựng bởi não bộ của chúng ta có khả năng chụp ảnh rất tốt.
Một thực tế mà bố mẹ có thể thấy là đôi khi chúng ta chỉ gặp ai đó một lần, dù không nhớ tên nhưng chúng ta có thể mô tả lại những đặc điểm về vóc dáng, gương mặt của người đó khá chi tiết.
Để giúp bé 3 tuổi học từ vựng qua flashcard, BMyC khuyến khích bố mẹ nên sử dụng app Bitsboard Pro.
App này cung cấp một lượng từ vựng đơn đa dạng theo chủ đề như chữ cái, mùa, cảm xúc… và được chia theo loại từ như danh từ, động từ, tính từ.
Cách học:
- Mở phần Flashcard trong app.
- Vuốt cho con xem 1-2 lần.
- Kiểm tra khả năng ghi nhớ của con thông qua mục trò chơi Photo Touch và Pop Quiz.
Xem chi tiết cách học từ vựng qua Flashcard và trò chơi trong app Bitsboard Pro tại đây:
Hướng dẫn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.
2.2. Học từ vựng qua hành động và tương tác thực tế
Với trẻ em nói chung và trẻ hiếu động nói riêng, việc học từ vựng thông qua hành động và tương tác thực tế sẽ khiến trẻ vô cùng hứng thú, từ đó ghi nhớ từ vựng hiệu quả.
Chẳng hạn, với Action Words – những từ chỉ hành động, cách tốt nhất để dạy cho trẻ 3 tuổi những từ này là mô tả hành động đó trong thực tế.
- Drinking – Cầm ly nước uống.
- Writing – Viết trên giấy.
- Walking – Đi bộ cùng con.
- Listening – Khum nhẹ tay để vào một bên tai để làm động tác lắng nghe.
Vừa mô tả hành động, bố mẹ hãy vừa nói về hành động đó:
- I’m drinking.
- I’m writing.
- I’m walking.
- I’m listening.
Đây mới chỉ là việc cho con tiếp nhận thông tin đầu vào. Để kiểm tra đầu ra của con xem con có thể ghi nhớ và ứng dụng vào cuộc sống hay không, bố mẹ hãy thường xuyên tương tác cùng con với mẫu câu “What are you doing?”
Với những từ vựng chỉ khái niệm trừu tượng mà con không thể nhìn thấy, bố mẹ hãy tìm cách mô tả dễ hiểu thông qua hành động hàng ngày.
Ví dụ: Dạy con về khái niệm thời gian “yesterday”, “tomorrow”.
Bố mẹ hãy cùng con nói về những hoạt động khiến con đặc biệt ấn tượng ở “yesterday” và “tomorrow”, chẳng hạn như:
- Yesterday, we went to school.
- Tomorrow, we are going to Sapa, ok?
Làm thế nào để giúp con học từ vựng thành công?
2.3. Học từ vựng qua phần mềm đọc truyện Razkids
Razkids là phần mềm đọc sách tiếng Anh online có trả phí được đánh giá cao trên toàn thế giới. Phần mềm này cung cấp cho trẻ khoảng 800 sách truyện được chia thành 29 level từ dễ đến khó.
Ở những level đầu tiên, truyện sẽ cung cấp cho trẻ các từ đơn, cụm từ, câu đơn ngắn 3-4 từ. Càng những level sau, độ khó càng tăng. Trẻ không chỉ được đọc nhiều câu đơn mà còn được học thêm câu phức. Độ dài truyện cũng tăng dần từ vài chục từ đến vài trăm từ.
Có 2 điểm đặc biệt khi học từ vựng qua Razkids mà bố mẹ nào cũng nên quan tâm:
Thứ nhất: trẻ sẽ nhớ từ vựng thông qua việc đọc truyện, nhìn tranh, trả lời câu hỏi và tương tác với bố mẹ.
Mỗi câu chuyện không cần đọc quá nhiều lần vì các từ vựng sẽ được lặp lại ở các cuốn truyện khác cùng level hoặc ở level cao hơn. Các chủ đề cũng được lặp lại hoặc có độ tương đồng.
Vì vậy, trẻ sẽ được gặp từ vựng ở nhiều văn cảnh khác nhau khiến từ vựng càng được ghim sâu và trí nhớ.
Thứ hai: nhờ tiếp xúc từ vựng từ cấp độ từ đơn đến cấp độ câu ngắn, câu dài, câu đơn, câu phức, trẻ sẽ không chỉ ghi nhớ nghĩa của bản thân từ đơn mà còn biết cách vận dụng đặt câu hiệu quả.
Các mẫu câu và chủ đề trong Razkids đều có tính thực tế cao nên bố mẹ và trẻ có thể sử dụng ngay để thực hành tương tác hàng ngày.
Mỗi ngày một ít, kiến tha lâu sẽ đầy tổ.
Nếu bố mẹ kiên trì cho trẻ học và tương tác với mẫu câu trên Razkids, trẻ sẽ có đầy đủ vốn từ để líu lo nói tiếng Anh cả ngày mà không biết chán.
Dưới đây là một số lưu ý quan trọng mà bố mẹ cần nhớ khi cho trẻ học từ vựng theo Razkids:
- Nên dùng phần mềm thay vì mua sách giấy để có phần quiz và tiết kiệm hơn.
- Cho con tự chọn truyện trong cùng level nhưng không đọc lộn xộn các level khác nhau.
- Cho con nghe rồi mới đọc nhưng không cần nghe đến khi thuộc.
- Mạnh dạn cho con đọc ít nhất 3 truyện Razkids mỗi ngày để tăng khả năng liên kết từ vựng ở các chủ đề.
Trên đây là tổng hợp 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi thuộc 11 chủ đề thông dụng hàng ngày và những cách học từ vựng giúp bé nhớ mãi không quên.
Bố mẹ đừng quên thực hành và tương tác cùng con mỗi ngày theo 3 bước của BMyC:
Tạo thói quen học từ vựng, tạo thói quen học từ vựng đúng cách, duy trì thói quen học từ vựng.
Để học hỏi thêm kinh nghiệm học từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi từ các phụ huynh khác, bố mẹ có thể đặt câu hỏi tại group BMyC.
Trong trường hợp bố mẹ không chỉ muốn bé 3 tuổi học từ vựng hiệu quả mà còn có thể giao tiếp thành thạo và đọc được các đầu sách cùng độ tuổi như trẻ bản ngữ, hãy liên hệ với BMyC để được tư vấn một lộ trình bài bản nhé:Bố mẹ yêu con #1.
>>XEM THÊM>>>
- Bí kíp luyện nghe tiếng Anh cho trẻ chuẩn như người bản ngữ
- Giúp bé học tiếng Anh qua bài hát: Top 6 phần mềm siêu hay
Tôi thích web này