230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi & cách học dễ như ăn bánh

Độ tuổi lên 3 có thể học những gì? BMyC sẽ cung cấp cho bố mẹ 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi theo chủ đề và cách học từ vựng hiệu quả giúp bé nhớ lâu.

từ vựng tiếng anh cho bé 3 tuổi
Từ vựng tiếng anh cho bé 3 tuổi.

#Vì sao nên cho bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Có khá nhiều tranh cãi về việc có nên cho bé 3 tuổi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hay không. 

Bên ủng hộ cho rằng học từ vựng theo chủ đề sẽ có sự kết nối từ vựng tốt hơn và việc ghi nhớ cũng trở nên dễ dàng.

Bên phản đối lại cho rằng việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ khiến trẻ nhàm chán, mất hứng thú.

BMyC cho rằng sự nhàm chán không đến từ việc tự học tiếng Anh tại nhà theo chủ đề mà đến từ cách chúng ta cho trẻ tiếp cận và học từ vựng.

Nếu tiếp cận đúng cách, bố mẹ sẽ thấy việc học từ vựng qua chủ đề không chỉ giúp bé phản xạ nhanh nhạy mà còn có khả năng liên kết từ vựng ở các chủ đề liên quan tốt hơn.


8 lợi ích học tiếng Anh cho bé 3 tuổi bố mẹ không thể ngờ tới: Tìm hiểu thêm tại đây.


#Chinh phục 11 chủ đề  – 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi 

1. Gia đình

STT

TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA

1

Mommy  /ˈmɑː.mi/ Mẹ

2

Daddy /ˈdæd.i/ Bố

3

Family /ˈfæm.əl.i/ Gia đình 

4

Son /sʌn/ Con trai (của bố mẹ)

5

Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/ Con gái

6

Grandpa /ˈɡræn.pɑː/ Ông nội 

7

Grandma /ˈɡræn.mɑː/ Bà nội 

8

Baby /ˈbeɪ.bi/ Em bé

9

Brother /ˈbrʌð.ɚ/ Anh, em trai

10

Sister /ˈsɪs.tɚ/ Chị, em gái 

11

Home /hoʊm/ Nhà 

12

Bedroom /ˈbed.rʊm/ Phòng ngủ 

13

Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ Phòng bếp

14

Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ Phòng khách 

15

Bathroom /ˈbæθ.rʊm/ Phòng tắm 

2. Màu sắc

STT

TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Color /ˈkʌl.ɚ/ Màu sắc
2 Red /red/ Màu đỏ 
3 Blue /bluː/ Xanh da trời
4 Pink /pɪŋk/ Màu hồng 
5 Yellow /ˈjel.oʊ/ Màu vàng 
6 Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ Màu cam 
7 Green /ɡriːn/ Xanh lá cây 
8 Purple /ˈpɝː.pəl/ Màu tím 
9 Black /blæk/ Màu đen 
10 White /waɪt/ Màu trắng 
11 Brown /braʊn/ Màu nâu 
12 Gray /ɡreɪ/ Màu xám 
13 Rainbow /ˈreɪn.boʊ/ Màu cầu vồng 
14 Crayon /ˈkreɪ.ɑːn/ Bút màu 
15 Draw (v) /drɑː/ Vẽ (tranh) 

3. Đồ chơi

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Toy /tɔɪ/ Đồ chơi
2 Doll /dɑːl/ Búp bê
3 Teddy bear /ˈted·i ˌbeər/ Gấu bông
4 Drum /drʌm/ Trống
5 Bike /baɪk/ Xe đạp
6 Robot /ˈroʊ.bɑːt/ Người máy 
7 Balloon /bəˈluːn/ Bóng bay
8 Car /kɑːr/ Đồ chơi
9 Airplane /ˈer.pleɪn/ Máy bay
10 Ball /bɑːl/ Quả bóng
11 Kite /kaɪt/ Con diều
12 Train /treɪn/ Con tàu
13 Puzzle /ˈpʌz.əl/ Đồ chơi xếp hình
14 Rocket /ˈrɑː.kɪt/ Tên lửa
15 Spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ Tàu vũ trụ

4. Động vật 

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Animal /ˈæn.ɪ.məl/ Động vật 
2 Puppy /ˈpʌp.i/ Chó con
3 Dog /dɑːɡ/ Chó
4 Cat /kæt/ Mèo
5 Fish /fɪʃ/
6 Bird /bɝːd/ Chim
7 Elephant /ˈel.ə.fənt/ Voi
8 Shark /ʃɑːrk/ Cá mập
9 Tiger /ˈtaɪ.ɡɚ/ Hổ
10 Lion /ˈlaɪ.ən/ Sư tử
11 Panda /ˈpæn.də/ Gấu trúc
12 Bear /ber/ Gấu
13 Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/
14 Turtle /ˈtɝː.t̬əl/ Con rùa
15 Rabbit /ˈræb.ɪt/ Thỏ

5. Hoa quả

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Fruit /fruːt/ Hoa quả
2 Apple /ˈæp.əl/ Quả táo
3 Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ Quả cam
4 Mango /ˈmæŋ.ɡoʊ/ Xoài
5 Banana /bəˈnæn.ə/ Quả chuối
6 Peach /piːtʃ/ Quả đào 
7 Coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/ Quả dừa
8 Grape /ɡreɪp/ Quả nho
9 Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ Dưa hấu
10 Pear /per/ Quả lê
11 Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ Dâu tây 
12 Avocado /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ Trái bơ
13 Papaya /pəˈpaɪ.ə/ Quả đu đủ
14 Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ Quả dứa
15 Lemon /ˈlem.ən/ Quả chanh

6. Cơ thể 

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Body /ˈbɑː.di/ Cơ thể
2 Head /hed/ Đầu
3 Eye /aɪ/ Mắt
4 Nose /noʊz/ Mũi
5 Neck /nek/ Cổ
6 Face /feɪs/ Mặt
7 Teeth /tiːθ/ Răng
8 Hand /hænd/ Bàn tay
9 Finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/ Ngón tay
10 Toe /toʊ/ Ngón chân
11 Hair /her/ Tóc
12 Belly /ˈbel.i/ Bụng
13 Ear /ɪr/ Tai
14 Eyebrows /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày
15 Lip /lɪp/ Môi

7. Động từ chỉ hoạt động 

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Clap /klæp/ Vỗ tay
2 Sit down /sɪt/ /daʊn/ Ngồi xuống
3 Stand up /stænd/ /ʌp/ Đứng lên
4 Open /ˈoʊ.pən/ Mở
5 Run /rʌn/ Chạy
6 Walk /wɑːk/ Đi bộ
7 Sleep /sliːp/ Ngủ
8 Clean /kliːn/ Dọn dẹp
9 Dance /dæns/ Khiêu vũ
10 Laugh /læf/ Cười to
11 Smile /smaɪl/ Cười
12 Write /raɪt/ Viết
13 Read /red/ Đọc
14 Speak /spi:k/ Nói
15 Listen /ˈlɪs.ən/ Nghe

8. Thể thao 

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Sport /spɔːrt/ Thể thao
2 Ball /bɑːl/ Bóng
3 Football /ˈfʊt.bɑːl/ Bóng đá
4 Badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ Cầu lông
5 Swim /swɪm/ Bơi lội 
6 Running /ˈrʌn.ɪŋ/ Chạy 
7 Cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đạp xe 
8 Skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/ Trượt ván
9 Fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ Câu cá
10 Strong /strɑːŋ/ Khỏe
11 Weak /wiːk/ Yếu
12 Fast /fæst/ Nhanh
13 Slow /sloʊ/ Chậm
14 Stop /stɑːp/ Dừng lại 
15 Start /stɑːrt/ Bắt đầu

9. Chào hỏi, giao tiếp

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Hi /haɪ/ Chào
2 Hello /heˈloʊ/ Xin chào
3 Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ Chào buổi sáng
4 Good afternoon /ˌɡʊd ˌæf.tɚˈnuːn/ Chào buổi chiều
5 Good evening /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/ Chào buổi tối
6 Bye /baɪ/ Tạm biệt
7 Thank you /ˈθæŋk ˌjuː/ Cảm ơn
8 Sorry /ˈsɔːr.i/ Xin lỗi
9 Yes /jes/ Có, đồng ý
10 No /noʊ/ Không
11 Fine /faɪn/ Tốt, ổn, khỏe
12 Meet /miːt/ Gặp
13 Friend /frend/ Bạn
14 You /jʊ/ Bạn, các bạn
15 Name /neɪm/ Tên

10. Quần áo & đồ dùng cá nhân 

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Clothes /kloʊðz/ Quần áo
2 Coat /koʊt/ Áo choàng
3 Jacket /ˈdʒæk.ɪt/ Áo khoác
4 Cloak /kloʊk/ Áo choàng (không có tay áo)
5 Suit /suːt/ Bộ com-lê
6 Dress /dres/ Đầm
7 Shirt /ʃɝːt/ Áo sơ mi
8 Blouse /blaʊs/ Áo cánh
9 T-shirt /ˈtiː.ʃɝːt/ Áo thun
10 Sweater /ˈswet̬.ɚ/ Áo len
11 Pants /pænts/ Quần dài
12 Skirt /skɝːt/ Váy
13 Jeans /dʒiːnz/ Quần jean
14 Shorts /ʃɔːrts/ Quần short
15 Pajamas /pəˈdʒɑː.məz/ Đồ ngủ
16 Nightgown /ˈnaɪt.ɡaʊn/ Áo ngủ
17 Diaper /ˈdaɪ.pɚ/
18 Hat /hæt/ Mũ, nón
19 Cap /kæp/ Mũ lưỡi trai
20 Tie /taɪ/ Cà vạt
21 Scarf /skɑːrf/ Khăn quàng cổ
22 Glove /ɡlʌv/ Găng tay
23 Button /ˈbʌt̬.ən/ Khuy áo
24 Zipper /ˈzɪp.ɚ/ Khóa kéo
25 Pocket /ˈpɑː.kɪt/ Túi
25 Pocket /ˈpɑː.kɪt/ Túi
26 Belt /belt/ Thắt lưng
27 Shoe /ʃuː/ Giày
28 Boot /buːt/ Ủng
29 Sandal /ˈsæn.dəl/ Xăng-đan
30 Sock /sɑːk/ Bít tất
31 Necklace /ˈnek.ləs/ Vòng cổ
32 Earring /ˈɪr.ɪŋ/ Bông tai
33 Bracelet /ˈbreɪ.slət/ Vòng đeo tay
34 Watch /wɑːtʃ/ Đồng hồ đeo tay
35 Ring /rɪŋ/ Nhẫn
36 Button /ˈbʌt̬.ən/ Khuy áo
37 Bag /bæɡ/ Cái túi
38 Handbag /ˈhænd.bæɡ/ Túi xách tay
39 Backpack /ˈbæk.pæk/ Balo
40 Plastic bag /ˈplæs.tɪk bæɡ/ Túi nhựa
41 Briefcase /ˈbriːf.keɪs/ Va li công tác
42 Suitcase /ˈsuːt.keɪs/ Va li
43 Wallet /ˈwɑː.lɪt/ Ví tiền
44 Cell phone /ˈsel foʊn/ Điện thoại di động
45 Glasses /ˈɡlæs·əz/ Kính
46 Staff /stæf/ Cây gậy
47 Bib /bɪb/ Yếm

11. Nhà cửa và đồ nội thất

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Room /rʊm/ Phòng
2 Bathroom /ˈbæθ.rʊm/ Phòng tắm
3 Bedroom /ˈbed.rʊm/ Phòng ngủ
4 Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ Phòng bếp
5 Yard /jɑːrd/ Sân
6 Wall /wɑːl/ Tường
7 Fence /fens/ Rào chắn
8 Roof /ruːf/ Mái nhà
9 Ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ Trần nhà
10 Floor /flɔːr/ Giá thấp nhất
11 Chimney /ˈtʃɪm.ni/ Ống khói
12 Window /ˈwɪn.doʊ/ Cửa sổ
13 Door /dɔːr/ Cửa
14 Door handle /dɔːr ˈhæn.dəl/ Tay nắm cửa
15 Gate /ɡeɪt/ Cánh cổng
16 Key /kiː/ Chìa khóa
17 Lock /lɑːk/ Khoa
18 Stairs /steərz/ Cầu thang
19 Furniture /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/ Nội thất
20 Chair /tʃer/ Cái ghế
21 Armchair /ˈɑːrm.tʃer/ Ghế bành
22 Sofa /ˈsoʊ.fə/ Ghế sô pha
23 Bench /bentʃ/ Băng ghế
24 Stool /stuːl/ Ghế đẩu
25 Table /ˈteɪ.bəl/ Chiếc bàn
25 Desk /desk/ Bàn
26 Cupboard /ˈkʌb.ɚd/ Tủ đựng chén
27 Room /rʊm/ Phòng
28 Shelf /ʃelf/ Cái kệ
29 Wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ Tủ quần áo
30 Bed /bed/ Giường
31 Shower /ˈʃaʊ.ɚ/ Vòi sen
32 Sink /sɪŋk/ Bồn rửa chén
33 Washbasin /ˈwɑːʃˌbeɪ.sən/ Chậu rửa mặt
34 Faucet /ˈfɑː.sət/ Vòi
35 Toilet /ˈtɔɪ.lət/ Phòng vệ sinh
36 Picture /ˈpɪk.tʃɚ/ Hình ảnh
37 Frame /freɪm/ Khung
38 Poster /ˈpoʊ.stɚ/ Poster
39 Mirror /ˈmɪr.ɚ/ Gương
40 Carpet /ˈkɑːr.pət/ Thảm
41 Rug /rʌɡ/ Tấm thảm
42 Curtain /ˈkɝː.tən/ Bức màn
43 Blind /blaɪnd/
44 Tablecloth /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ Khăn trải bàn
45 Cushion /ˈkʊʃ.ən/ Gối
46 Pillow /ˈpɪl.oʊ/ Cái gối
47 Blanket /ˈblæŋ.kɪt/ Cái mền
48 Sheet /ʃiːt/ Ga trải giường

#BMyC hướng dẫn bố mẹ cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi 

Muốn học hiệu quả thì phải biết cách học. Đừng bắt con học vẹt trong khi có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ con học từ vựng hiệu quả hơn. 

1. Trước khi học từ vựng, bố mẹ cần cho con học gì?

Với cách học từ vựng đơn thông thường, chúng ta thường học cùng lúc 3 nội dung:

  • Từ đó viết như thế nào?
  • Từ đó nghĩa là gì?
  • Cách phát âm của từ đó ra sao?

Cách học từ đơn này đòi hỏi người học phải nhớ nhiều kiến thức cùng lúc và hoàn toàn xa lạ với cách học từ vựng thông thường của tiếng Việt. Từ nhỏ đến lớn, cách chúng ta học từ vựng tiếng Việt là nhìn hình ảnh và nghe âm thanh của từ vựng. Nhờ cảm nhận từ vựng bằng nhiều giác quan và thực hành hàng ngày mà chúng ta có thể ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài.

Trong khi với cách học từ vựng đơn tiếng Anh hiện tại, việc cùng lúc phải ghi nhớ nhiều yếu tố khiến quá trình học từ vựng trở nên chậm chạp, thiếu hiệu quả.

Vậy làm thế nào để trẻ học từ vựng tiếng Anh theo cách mà trẻ đã học từ vựng tiếng Việt?

Câu trả lời là bố mẹ cần cho trẻ luyện kỹ năng nghe và phát âm trước tiên.

BMyC gợi ý 2 ứng dụng vô cùng hữu ích giúp trẻ 3 tuổi luyện nghe, luyện phát âm, học phonics để hiểu cách ghép vần là Pocket Phonic và PP Stories.

Bí quyết học phonic của BMyC – Anh Lê Quang Huy chia sẻ.

Khi phân biệt được Letter & Sound và hiểu được cách ghép vần thì các con nghe từ sẽ rất rõ ràng và ít khi nhầm lẫn. Vậy thì việc còn lại, bố mẹ chỉ cần giúp trẻ ghi nhớ hình ảnh minh họa của từ vựng.

2. Những cách học từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi phổ biến trong phương pháp tiếng Anh BMyC

Đây là những cách học đã giúp hơn 15 000 bạn nhỏ của BMyC ghi nhớ và ứng dụng 300-400 từ vựng ở mỗi level một cách dễ dàng.

2.1. Học từ vựng qua flashcard

Bố mẹ có thể sử dụng app học từ vựng dạng flashcard để giúp con ghi nhớ hình ảnh minh họa của từ vựng bởi não bộ của chúng ta có khả năng chụp ảnh rất tốt.

Một thực tế mà bố mẹ có thể thấy là đôi khi chúng ta chỉ gặp ai đó một lần, dù không nhớ tên nhưng chúng ta có thể mô tả lại những đặc điểm về vóc dáng, gương mặt của người đó khá chi tiết. 

Để giúp bé 3 tuổi học từ vựng qua flashcard, BMyC khuyến khích bố mẹ nên sử dụng app Bitsboard Pro.

App này cung cấp một lượng từ vựng đơn đa dạng theo chủ đề như chữ cái, mùa, cảm xúc… và được chia theo loại từ như danh từ, động từ, tính từ.

Cách học:

  • Mở phần Flashcard trong app.
  • Vuốt cho con xem 1-2 lần.
  • Kiểm tra khả năng ghi nhớ của con thông qua mục trò chơi Photo Touch và Pop Quiz.

Xem chi tiết cách học từ vựng qua Flashcard và trò chơi trong app Bitsboard Pro tại đây:

Hướng dẫn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.

2.2. Học từ vựng qua hành động và tương tác thực tế

Với trẻ em nói chung và trẻ hiếu động nói riêng, việc học từ vựng thông qua hành động và tương tác thực tế sẽ khiến trẻ vô cùng hứng thú, từ đó ghi nhớ từ vựng hiệu quả.

Chẳng hạn, với Action Words – những từ chỉ hành động, cách tốt nhất để dạy cho trẻ 3 tuổi những từ này là mô tả hành động đó trong thực tế.

  • Drinking – Cầm ly nước uống.
  • Writing – Viết trên giấy.
  • Walking – Đi bộ cùng con.
  • Listening – Khum nhẹ tay để vào một bên tai để làm động tác lắng nghe.

Vừa mô tả hành động, bố mẹ hãy vừa nói về hành động đó:

  • I’m drinking.
  • I’m writing.
  • I’m walking.
  • I’m listening.

Đây mới chỉ là việc cho con tiếp nhận thông tin đầu vào. Để kiểm tra đầu ra của con xem con có thể ghi nhớ và ứng dụng vào cuộc sống hay không, bố mẹ hãy thường xuyên tương tác cùng con với mẫu câu “What are you doing?”

Với những từ vựng chỉ khái niệm trừu tượng mà con không thể nhìn thấy, bố mẹ hãy tìm cách mô tả dễ hiểu thông qua hành động hàng ngày.

Ví dụ: Dạy con về khái niệm thời gian “yesterday”, “tomorrow”.

Bố mẹ hãy cùng con nói về những hoạt động khiến con đặc biệt ấn tượng ở “yesterday” và “tomorrow”, chẳng hạn như:

  • Yesterday, we went to school.
  • Tomorrow, we are going to Sapa, ok?

Làm thế nào để giúp con học từ vựng thành công?

2.3. Học từ vựng qua phần mềm đọc truyện Razkids

Razkids là phần mềm đọc sách tiếng Anh online có trả phí được đánh giá cao trên toàn thế giới. Phần mềm này cung cấp cho trẻ khoảng 800 sách truyện được chia thành 29 level từ dễ đến khó.

Ở những level đầu tiên, truyện sẽ cung cấp cho trẻ các từ đơn, cụm từ, câu đơn ngắn 3-4 từ. Càng những level sau, độ khó càng tăng. Trẻ không chỉ được đọc nhiều câu đơn mà còn được học thêm câu phức. Độ dài truyện cũng tăng dần từ vài chục từ đến vài trăm từ.

Từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi.
Từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi – App Razkids.

Có 2 điểm đặc biệt khi học từ vựng qua Razkids mà bố mẹ nào cũng nên quan tâm:

Thứ nhất: trẻ sẽ nhớ từ vựng thông qua việc đọc truyện, nhìn tranh, trả lời câu hỏi và tương tác với bố mẹ.

Mỗi câu chuyện không cần đọc quá nhiều lần vì các từ vựng sẽ được lặp lại ở các cuốn truyện khác cùng level hoặc ở level cao hơn. Các chủ đề cũng được lặp lại hoặc có độ tương đồng.

Vì vậy, trẻ sẽ được gặp từ vựng ở nhiều văn cảnh khác nhau khiến từ vựng càng được ghim sâu và trí nhớ.

Thứ hai: nhờ tiếp xúc từ vựng từ cấp độ từ đơn đến cấp độ câu ngắn, câu dài, câu đơn, câu phức, trẻ sẽ không chỉ ghi nhớ nghĩa của bản thân từ đơn mà còn biết cách vận dụng đặt câu hiệu quả.

Các mẫu câu và chủ đề trong Razkids đều có tính thực tế cao nên bố mẹ và trẻ có thể sử dụng ngay để thực hành tương tác hàng ngày.

Mỗi ngày một ít, kiến tha lâu sẽ đầy tổ.

Nếu bố mẹ kiên trì cho trẻ học và tương tác với mẫu câu trên Razkids, trẻ sẽ có đầy đủ vốn từ để líu lo nói tiếng Anh cả ngày mà không biết chán.

Dưới đây là một số lưu ý quan trọng mà bố mẹ cần nhớ khi cho trẻ học từ vựng theo Razkids:

  • Nên dùng phần mềm thay vì mua sách giấy để có phần quiz và tiết kiệm hơn.
  • Cho con tự chọn truyện trong cùng level nhưng không đọc lộn xộn các level khác nhau.
  • Cho con nghe rồi mới đọc nhưng không cần nghe đến khi thuộc.
  • Mạnh dạn cho con đọc ít nhất 3 truyện Razkids mỗi ngày để tăng khả năng liên kết từ vựng ở các chủ đề.

Trên đây là tổng hợp 230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi thuộc 11 chủ đề thông dụng hàng ngày và những cách học từ vựng giúp bé nhớ mãi không quên.

Bố mẹ đừng quên thực hành và tương tác cùng con mỗi ngày theo 3 bước của BMyC: 

Tạo thói quen học từ vựng, tạo thói quen học từ vựng đúng cách, duy trì thói quen học từ vựng.

Để học hỏi thêm kinh nghiệm học từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi từ các phụ huynh khác, bố mẹ có thể đặt câu hỏi tại group BMyC.

Trong trường hợp bố mẹ không chỉ muốn bé 3 tuổi học từ vựng hiệu quả mà còn có thể giao tiếp thành thạo và đọc được các đầu sách cùng độ tuổi như trẻ bản ngữ, hãy liên hệ với BMyC để được tư vấn một lộ trình bài bản nhé:Bố mẹ yêu con #1.

>>XEM THÊM>>>

One thought on “230 từ vựng tiếng Anh cho bé 3 tuổi & cách học dễ như ăn bánh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688