Học tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học khá hiệu quả khi bé cần nâng cao vốn từ. Đối với phân loại từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, phụ huynh cần lưu tâm gì để bé dễ dàng tiếp nhận và hợp tác?
Nội dung chính
- 1. Tại sao nên học từ vựng theo chủ đề?
- 2. Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật
- 3. Phân loại từ vựng tiếng Anh về con vật cho bé
- 3.1. Từ vựng về các vật nuôi trong nhà
- 3.2. Từ vựng phân loại theo giống loài
- 3.3. Từ vựng các con vật phân loại theo môi trường sống
- 3.4. Từ vựng con vật phân theo độ khó của từ
- 4. Tổng hợp các cụm từ vựng, thành ngữ tiếng Anh và các tính từ mô tả theo chủ đề con vật
- 4.1. Cụm từ tiếng Anh theo chủ đề con vật
- 4.2. Các tính từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh
- 4.3. Các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến con vật
- 5. Các phương pháp hiệu quả giúp bé hứng thú học từ mới về chủ đề con vật
- 5.1. Cho cho bé xem chương trình hoạt hình hoặc Thế giới động vật Discovery
- 5.2. Cho bé đi thảo cầm viên hoặc những nơi có thể nhìn thấy nhiều loài động vật
- 5.3. Tranh thủ ôn bài với thú bông
- 5.4. Lồng ghép bài học trong mỗi bữa ăn
- 5.5. Hướng dẫn bé xây dựng bản đồ tư duy theo chủ đề để tập thuyết trình
- 6. Bài tập về từ vựng con vật bằng tiếng Anh
- 7. File Tài liệu học từ vựng theo chủ đề con vật Pdf miễn phí
1. Tại sao nên học từ vựng theo chủ đề?
Học từ vựng tiếng Anh chia theo từng chủ đề là một cách học mang nhiều ưu điểm.
Đầu tiên, phương pháp này sẽ giúp con phản xạ nhanh hơn. Thứ hai, việc học từ theo cùng một trường ngữ nghĩa sẽ giúp bé dễ dàng hình dung ra nghĩa của các từ khi ôn bài.
Phân loại giúp bé học tập trung hơn, có hệ thống theo từng chủ đề, tiếp thu nhanh hơn và tránh xao nhãng.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, chủ đề bộ phận con người, chủ đề cây cối, chủ đề hoa, chủ đề Tết…. Mỗi chủ đề đều được Group BMyC hỗ trợ hướng dẫn chi tiết.
2. Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật
Đối với trẻ em, học từ mới về động vật, trái cây, đồ vật là các chủ đề mà bé yêu thích nhất. Lý do đơn giản là các bé lứa tuổi tiểu học trở xuống thường bị lôi cuốn bởi những hình ảnh liên quan đến các chủ đề đó.
Từ vựng về con vật cho bé tiếp cận hình ảnh trực quan sinh động. Nếu bố mẹ biết cách khơi gợi cho con thì trẻ sẽ rất hứng thú.
Mỗi từ về một loài, càng học bé càng khám phá thêm được nhiều loài động vật mà trước đây mình chưa từng biết đến.
Hiện nay, phương tiện và tài liệu học từ mới về các loài động vật rất phong phú, do đó bố mẹ dễ dàng hơn trong việc kèm cặp bé học vui, giảm bớt áp lực học hành.
3. Phân loại từ vựng tiếng Anh về con vật cho bé
3.1. Từ vựng về các vật nuôi trong nhà
Đầu tiên nên học về những loài động vật phổ biến trong đời sống để bé dễ hình dung và tiếp thu. Học tiếng Anh con vật nuôi sẽ là bước khởi đầu đơn giản để bé cảm thấy sự gần gũi.
Bé bắt gặp các vật nuôi hàng ngày cũng sẽ chủ động nhớ từ vựng đã học hơn.
Dog – /dɒɡ/: Chó
Cat – /kæt/: Mèo
Cow – /kau/: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Pig – /pig/: Con lợn
Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
Cock – /kɔk/: Gà trống
Hen – /hen/: Gà mái
3.2. Từ vựng phân loại theo giống loài
Phân loại theo giống loài: chim chóc, gia súc, gia cầm, bò sát, cá…
Các loài chim
Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
Dove – /dəv/: Bồ câu
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Duck – /dək/: Vịt
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
Goose – /ɡus/: Ngỗng
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Hawk – /hɔk/: Diều hâu
Owl – /aʊl/: Con cú
Parrot – /pærət/: Con vẹt
Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
Turkey – /tɜrki/: Gà tây
Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
Swan – /swɔn/: Thiên nga
Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
Các loài côn trùng
Ant – /ænt/: Kiến
Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Bee – /bi/: Con ong
Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Louse – /laʊs/: Con rận
Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
Locust – /’loukəst/: Cào cào
Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
3.3. Từ vựng các con vật phân loại theo môi trường sống
Các loài sống dưới nước.
Carp – /kɑrp/: Cá chép
Cod -/kɑd/: Cá tuyết
Crab – /kræb/: Cua
Eel – /il/: Lươn
Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
Ray – /reɪ/: Cá đuối
Salmon – /sæmən/: Cá hồi
Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
Coral – /’kɔrəl/: San hô
Herring – /’heriɳ/: Cá trích
Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
Whale – /hweɪl/: Cá voi
Clam – /klæm/: Con trai
Seahorse – /ˈsiːhɔːs/: Cá ngựa
Squid – /skwid/: Mực ống
Slug – /slʌg/: Sên
Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển
Sea turtle – /ˈsiː tɜːtl/: Rùa biển
Clams – /klæm/: Sò
Các loài sống ở vùng băng tuyết.
Polar bears: Gấu Bắc Cực
Penguins: Chim cánh cụt
Sea unicorn: Kỳ lân biển
Snow fox: Cáo tuyết
White whale: Cá Voi trắng
Các loài sống ở sa mạc.
Camel: Lạc đà
Scorpion: Bọ cạp
Roadrunner: Chim cuốc đường
Saiga: Linh dương mũi lớn
Jackrabbit: thỏ rừng
Kangaroo Merriam: Chuột Kangaroo
Sand Cat: Mèo cát
3.4. Từ vựng con vật phân theo độ khó của từ
Phân loại theo độ khó của từ vựng: Các từ một âm tiết, từ hai âm tiết… Cách chia từ vựng này bố mẹ cần làm khi bé học một cụm phân loại có rất nhiều từ vựng.
Nên cho bé học các từ đơn giản dễ nhớ trước, sau đó nâng dần độ khó lên để giúp bé không nản lòng, đồng thời đó sẽ là cơ sở để mẹ dành lời khen tích cực cho bé.
4. Tổng hợp các cụm từ vựng, thành ngữ tiếng Anh và các tính từ mô tả theo chủ đề con vật
4.1. Cụm từ tiếng Anh theo chủ đề con vật
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Chicken out | Rút lui vì không dám làm gì đó | I was going to go bungee jumping, but I chickened out. |
Duck out | Trốn việc, lẻn ra ngoài | You can’t duck out of your responsibilities. |
Ferret out | Tìm ra | I know his name but I haven’t managed to ferret out where he lives. |
Horse aroud | Giỡn chơi, đùa bỡn | The teacher told the children not to horse around while they were getting ready for class. |
Leech off | Bám lấy ai đó vì lợi ích | I don’t want to leech off my parents any longer. |
Wolf down | Ăn cực kì nhanh | I gave her a plate of pasta and she wolfed it down. |
Pig out | Ăn nhiều | We pigged out on all the delicious cakes and pastries. |
Beaver away | Làm việc, học tập chăm chỉ | She has been beavering away at that essay for hours. |
Fish out | Lấy cái gì ra khỏi cái gì | Police fished a body out of the river this morning. |
Fish for | Thu thập thông tin gián tiếp | I think he offers apologies for his cooking as a way of fishing for compliments. |
4.2. Các tính từ mô tả các loài động vật trong tiếng Anh
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Cold-blooded | Máu lạnh | Cold blooded animals are animals that can’t produce their own body heat and need to rely on the environment to regulate their body temperature. |
Domesticated | Được thuần hóa | Over 6-thousand mammal species exist in the world, however, only 14 mammals have been domesticated. |
Omnivorous | Ăn tạp | Examples of omnivores include bears, birds, dogs, raccoons, foxes, certain insects, and even humans. |
Herbivorous | Ăn cỏ | Herbivorous animals are the animals that feed on plants and fruits. |
Carnivorous | Ăn thịt | Carnivorous mammals include tigers, lions, cheetahs, etc. |
Loyal | Trung thành | A loyal animal is what makes pet lovers happy! |
Docile | Dễ bảo, dễ sai khiến | Wild animals appearing docile or even approaching humans is often portrayed as ‘heartwarming’ or ‘cute’ … but the truth is, this unnatural behaviour often indicates that they are in a state of distress. |
Intelligent | Thông minh | Dolphins are well known to be one of the most intelligent species on the planet. |
Unique/Distinctive | Nổi vật, dễ phân biệt | Across the globe, you’ll find unique animals that exhibit truly remarkable and bizarre features and behaviors. |
Wild | Hoang dã | All species of non-domestic animals are generally classified as wild animals. |
Poisonous | Có độc | The Asian tiger snake is the only snake species that is both venomous and poisonous. |
Ferocious | Dữ tợn | Yet lions, tigers, bears, and others are known for being ferocious and vicious |
Dangerous | Nguy hiểm | Large predators, such as crocodiles, sharks and big cats, are obviously dangerous |
Agile | Nhanh nhẹn | With the ability to jump five times in four seconds to a combined height of 8.5 meters, the galago is the most agile animal in nature. |
Aggressive | Hung dữ | What animals are known for being aggressive? |
Tiny | Tí hon | There are some tiny animals you won’t believe exist. |
Energetic | Hoạt bát | The most energetic animals in the world include squirrels, ants, goats, Australian cattle dogs, dolphins, beavers, donkeys, cheetahs, crows, and eagles. |
Smooth | Trơn láng | Amphibians are different from reptiles because they do not have any scales. Instead, they have smooth, slimy skin. |
Scaly | Có vảy | Are frogs scaly? |
Fluffy | Mềm bông | Angora rabbits resembles a glob of fluffy fur and is frequently mistaken for a Pekinese dog rather than a bunny. |
Slimy | Trơn nhớt | Slimy Animals showcases the oozing, mucus-producing animals. This title shows examples of slugs, eels, frogs, octopuses, and more. |
Smelly | Hôi | These furry, horned mammals that inhabit the Arctic produce a smelly ‘musk’ from their urine. |
Lazy | Lười nhác | Is sloth a lazy animal? |
4.3. Các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến con vật
Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Badger someone | Mè nheo ai đó | Tom had finally badgered her into going |
Make a pig of oneself | Ăn uống thô tục | This is a nice restaurant, so please try to mind your manners and not make pigs of yourselves. |
An eager beaver | Người tham việc | Give that big project to the new girl, she’s a real eager beaver. |
A busy bee | Người làm việc lu bu | I’m currently choreographing three plays, so I’m a real busy bee. |
Have a bee in one’s bonnet | Ám ảnh chuyện gì | She never stops talking about healthy eating – she’s got a real bee in her bonnet about it. |
Make a bee-line foe something | Nhanh nhảu làm chuyện gì | If you make a beeline for a place, you go to it as quickly and directly as possible. |
The bee’s knees | Ngon lành nhất | Bánh mì is the bee’s knees! |
An early bird | Người hay dậy sớm | You’re an early bird. |
A home bird | Người thích ở nhà | She invited me to a party with some of the cast members from her play, but I’ve always been a bit of a home bird, especially when I don’t know the people I’ll be hanging around. |
A lone bird/wolf | Người hay ở nhà | Bird Alone is the story of a lonely bird figuring out what life’s all about. |
An odd bird/fish | Người quái dị | His new girlfriend is nice enough, but she’s a bit of an odd bird, don’t you think? |
A rare bird | Của hiếm | Their latest model is a rare bird indeed, a spacious hatchback that still feels premium and elegant in its design. |
A bird’s eye view | Nhìn bao quát/nói vắn tắt | From up here you can get a bird’s eye view of the entire campus. |
Take the bull by the horns | Không ngại khó khăn | I took the bull by the horns and confronted my manager about the blatant sexism in the office. |
Have butterflies in one’s stomach | Nôn nóng | I almost didn’t go on stage and perform tonight because I had butterflies in my stomach. |
A cat nap | Ngủ ngày | I’m going to try to squeeze in a catnap before my next shift starts, or else I’ll be feeling sluggish for the entire evening. |
Lead a cat and dog life | Sống như chó với mèo | They were so happy when they first started dating, but after 10 years together, they’ve started leading a cat and dog life. |
Let the cat out of the bag | Để lộ bí mật | How did Mom find out we were planning a surprise party for her? Who let the cat out of the bag? |
Not have room to swing a cat | Hẹp như lỗ mũi | Many families are forced to live in tiny apartments where they don’t have room to swing a cat. |
5. Các phương pháp hiệu quả giúp bé hứng thú học từ mới về chủ đề con vật
Dưới đây là 5 phương pháp hiệu quả mà bạn nên áp dụng ngay vào việc học từ vựng chủ đề con vật cho bé.
5.1. Cho cho bé xem chương trình hoạt hình hoặc Thế giới động vật Discovery
Điều này không chỉ kích thích bé hứng thú hơn với việc học từ vựng về các loài động vật mà còn giúp con hiểu biết hơn về thế giới hoang dã, yêu động vật hơn và “tắm tiếng Anh” hàng ngày một cách tự nhiên.
Hình ảnh con vật bằng tiếng Anh đi kèm với lời thuyết minh tiếng Anh và phụ đề tiếng Việt (hoặc ngược lại) sẽ là chương trình bổ ích nuôi dưỡng bé.
Bạn cũng có thể cho bé xem các bài hát về loài vật: Baby Shark; Old MacDonald Had A Farm; Bingo Dog Song; Incy Wincy Spider…
Các bộ phim hoạt hình trẻ em cũng rất biết cách đánh vào tâm lý lứa tuổi, đó là hầu hết nhà sản xuất phim đều hướng đến chủ đề các con vật, hoặc phim về công chúa thì cũng luôn có muông thú vây quanh, phim về thế giới động vật hoang dã.
Nói tóm lại, bố mẹ có cả một kho tư liệu để ứng dụng cho em bé của mình.
Một số bộ phim hoạt hình về động vật được trẻ em trên toàn thế giới yêu thích: The Lion Kings; Finding Nemo; Winnie The Pooh; Babe – chú heo chăn cừu…
5.2. Cho bé đi thảo cầm viên hoặc những nơi có thể nhìn thấy nhiều loài động vật
Tổ chức cho bé đi giã ngoại ở công viên, thảo cầm viên, khu du lịch sinh thái hay các hoạt động bên ngoài để bé tận mắt thấy các loài vật mình đã học, đồng thời bố mẹ sẽ hỏi bé hoặc gợi nhắc bé về tên các con vật bằng tiếng Anh.
Hãy để việc ôn bài trong khi chơi diễn ra một cách tự nhiên, không tạo áp lực cho bé khiến buổi đi chơi mất vui và bé cũng sẽ ám ảnh việc học.
The Butterfly Life Cycle – Bé Ốc (2014).
5.3. Tranh thủ ôn bài với thú bông
Nếu dẫn bé đi siêu thị, hãy tranh thủ “ôn bài” ở hàng thú bông hoặc thực phẩm tươi sống. Mẹ hãy yêu cầu bé đọc tên các con vật hoặc nói bằng tiếng Anh với mình khi bé muốn mua con thú hay đồ ăn gì đó mà bé thích.
Tận dụng đồ chơi của con nếu bé có một sở thú thu nhỏ của riêng mình, hoặc một bộ sưu tập khủng long… Hãy chơi với con và cùng nhau gọi tên các loài động vật mà con có.
Bạn cũng có thể gợi mở thêm kiến thức cho bé bằng các câu hỏi liên quan như: Con vật này ăn gì? Tiếng kêu của nó ra sao? Con vật này có đặc điểm cơ thể gì nổi bật như đuôi dài hay tai to chẳng hạn…
Kích thích bé suy nghĩ sẽ giúp con nhớ từ vựng tốt hơn đồng thời rèn luyện sự nhanh nhạy và chủ động hơn.
5.4. Lồng ghép bài học trong mỗi bữa ăn
Trong mỗi bữa ăn, bé được ăn các món được chế biến từ loài vật nào thì mẹ cũng có thể cùng bé bàn luận. Mẹ có thể hỏi bé thích món này hay không, hôm sau thích ăn gì. Sự kết hợp này giúp bố mẹ và con cái giao tiếp với nhau nhiều hơn bằng tiếng Anh.
Nếu mẹ kết hợp lồng ghép việc phân tích về công dụng của món ăn như: giúp con cao lớn, thông minh, xinh đẹp… thì càng giúp bé ăn uống trong vui vẻ.
Bên cạnh đó, điều này cũng giúp rút ngắn khoảng cách giữa các thành viên trong gia đình, bớt đi tiếng khóc của con trẻ và những lời nạt nộ của người lớn do trẻ kén ăn.
5.5. Hướng dẫn bé xây dựng bản đồ tư duy theo chủ đề để tập thuyết trình
Điều này giúp bé ghi nhớ rất hiệu quả, đồng thời rèn khả năng tư duy sau mỗi phần học.
Dưới đây là tổng hợp 20 mindmap từ vựng theo chủ đề con vật từ dễ đến khó.
6. Bài tập về từ vựng con vật bằng tiếng Anh
- Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống:
C…t | Lio… | …rab | Chi…ken |
Co… | Pan…a | O…l | F…x |
Do_e | Pan…a | D…ck | Racco…n |
- Nối từ tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt của từ đó:
Monkey | Cat | Hen | Bird | Fish | Panda |
Con cá | Con chim | Con khỉ | Con mèo | Gấu trúc | Con gà mái |
- Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. It is the king of the animals. It is a/an …
2. It is men’s best friend. It is a/an …
3. It is a white bear. It is a/an …
4. This pet sleeps all day and catches mice. It is a/an …
5. This fish is dangerous and has a lot of teeth. It is a/an …
6. It can jump very high and lives in Australia. It is a/an …
7. It has no leg. It is a/an …
8. It is very useful in the desert. It is a/an …
9. It’s a black and white animal, it eats bamboo. It is a/an …
10. It loves carrots. It has got long ears. It is a/an …
7. File Tài liệu học từ vựng theo chủ đề con vật Pdf miễn phí
Bố mẹ có thể tải file này về cho các con vừa tô màu, vừa học chữ cái và các con vật trong tiếng anh :
Chia sẻ tài liệu từ vựng con vật file Pdf full :
Xem Thêm:
- Bí kíp luyện nghe tiếng Anh cho trẻ chuẩn như người bản ngữ
- Giúp bé học tiếng Anh qua bài hát: Top 6 phần mềm siêu hay
Pingback: Tổng hợp 100+ từ vựng về các loại quả bằng tiếng Anh cho bé
Pingback: Tổng hợp 305 từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non theo chủ đề