[Update 2024] 100+ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chọn lọc

Một mùa Tết lại về, không khí Tết đang rộn ràng khắp đất nước. Hôm nay, Group BMyC sẽ cùng bạn và con tìm hiểu về Tết truyền thống của nước ta, để mỗi chúng ta càng thấy yêu thêm những khoảnh khắc quan trọng này nhé!

Tết Nguyên Đán là lễ hội lớn nhất trong các lễ hội truyền thống của Việt Nam, là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới, giữa một chu kỳ vận hành của đất trời, vạn vật cỏ cây; thể hiện tính cộng đồng khá cao và có ý nghĩa đặc biệt trong đời sống của mỗi người. Để tìm hiểu về Tết cổ truyền, chúng ta sẽ tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chọn lọc tổng hợp dưới đây nhé:

Tet holiday vocabulary thumbnail

1. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Food (Thức ăn).

tu vung tieng anh ngay tet chu de Food 1 scaled

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake (n): Bánh Chưng
  • Steamed sticky rice: xôi
  • Lean pork paste: Giò lụa
  • Stir-fried spring rolls: giò xào
  • Spring roll: Chả giò/Nem cuốn
  • Boiled chicken: thịt gà luộc
  • Jellied meat: Thịt đông
  • Meat stew: thịt kho (hầm)
  • Meat stewed in coconut juice: Thịt kho nước dừa

tu vung tieng anh ngay tet chu de Food page 2

  • Pickled small leeks: Củ kiệu/Dưa kiệu
  • Pickled onion: Dưa hành
  • Ginger jam: Mứt gừng
  • Dried candied fruits: Mứt
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
  • Mung beans: Hạt đậu xanh

2. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Fruit (Trái cây).

tu vung tieng anh ngay tet chu de fruit 1

  • Coconut: Dừa
  • Watermelon: Dưa hấu
  • Mango: Xoài
  • Fig: quả sung
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Custard apple: Mãng cầu
  • Banana: Chuối
  • Buddha’s hand: Phật thủ
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả

3. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Flowers (Hoa).

tu vung tieng anh ngay tet chu de flower 1

  • Peach blossom: Hoa đào.
  • Apricot blossom: Hoa mai.
  • Kumquat tree: Cây quất.
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
  • Marigold: Cúc vạn thọ.
  • Paperwhite: Hoa thủy tiên.
  • Orchid: Hoa lan.
  • The New Year tree: Cây nêu.

4. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Crucial moments (Những thời khắc quan trọng).

Từ vựng tiếng Anh những thời khắc quan trọng năm mới Nhâm Dần 2022
Từ vựng tiếng Anh những thời khắc quan trọng năm mới Quý Mão 2023
  • Before new year’s eve: Tất niên
  • Year End Party: Tiệc tất niên
  • Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán
  • New Year’s Eve: Giao Thừa

5. Bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề Typical symbols (Biểu tượng).

Typical symbols1

  • Altar: Bàn thờ
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Couplets: Câu đối
  • Firecrackers: Pháo
  • Fireworks: Pháo hoa
  • Red Envelope: Bao lì xì
  • Lucky Money: Tiền lì xì
  • The kitchen god: Táo quân
  • The New Year tree: Cây nêu

Typical symbols2

  • Incense: Hương trầm
  • First caller: Người xông đất
  • Ritual: Lễ nghi
  • Taboo: Điều cấm kỵ
  • Spring festival: Hội xuân
  • Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình

6. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Activities (Các hoạt động ngày Tết).

Khi khi tết đến xuân về, người người nhà nhà lại nô nức trang trí, đi lễ chùa, đi dự hội, du xuân. Tết là hương của chiếc áo mới. Tết là những bao lì xì. Tết của những ai xa quê là mong về đoàn tụ bên gia đình, người thân…

Để nói về hoạt động ngày Tết, chúng ta thường dùng những từ vựng tiếng Anh dưới đây
Để nói về hoạt động ngày Tết, chúng ta thường dùng những từ vựng tiếng Anh dưới đây
  • Have one week off during Tet holiday: Có một tuần nghỉ trong dịp tết
  • Spend time with our loved ones: Dành thời gian với những người thân yêu
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa, 
  • Go to flower market: Đi chợ hoa, 
  • Lunar/ lunisolar calendar: Lịch Âm lịch
  • Sweep the floor: Quét nhà
  • Buy new clothes/ new shoes/ new household items: Mua quần áo mới/ giày mới/ Đồ gia dụng mới,
  • Expel evil: Xua đuổi tà ma

tu vung tieng anh ngay tet chu de Activities page 2

  • To depart: Xuất hành
  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
  • New Year’s Eve: Giao Thừa
  • New year’s wishes: Chúc Tết 
  • Dress up: Ăn diện
  • Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  • Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước

7. Bộ từ vựng tiếng Anh về Emotion (cảm xúc) ngày Tết.

Tết đến, những giai điệu xuân vang lên khiến những khuôn mặt rạng rỡ, hồn nhiên của bọn trẻ, ai nấy đều háo hức chào đón Tết, gia đình được quây quần bên nhau … Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về cảm xúc ngày Tết Nguyên Đán sau đây nhé :

tu vung tieng anh ngay tet chu de Emotion 1

  • Happy/cheerful: Hạnh phúc
  • Wonderful: Tuyệt vời
  • Emotional: Xúc động
  • Overwhelmed: Choáng ngợp
  • Overjoyed: Cực kỳ hứng thú
  • Relaxed: Thư giãn, thoải mái
  • Stressed: Mệt mỏi
  • Surprised: Ngạc nhiên
  • Unhappy: Buồn
  • Scared < terrified: Sợ hãi < rất sợ hãi
  • Embarrassed: Hơi xấu hổ
  • Look forward to + Noun/Verb-ing (v): Trông chờ, mong đợi

 Tải File PDF Từ Vựng tiếng Anh về Tết tại đây

8. Những lời chúc Tết bằng Tiếng Anh (Tet wishes).

  • New year, wish you (dad/mom/grandparents) have plenty of health and live long till 100 years old (used by children for elders. Traditionally, everyone is considered one year older on Tết, so children would wish their grandparents health and longevity in exchange for mừng tuổi or lì xì): Năm mới, con chúc ba/mẹ/ông bà dồi dào sức khỏe, sống lâu trăm tuổi.
  • Wish you security, good health, and prosperity: An khang thịnh vượng 
  • Wish things may go your way/Everything goes according to your wishes: Vạn sự như ý
  • Be successful at work: Làm ăn tấn tới
  • May money flows in like water (Used informally): Tiền vô như nước
  • Money goes out like water drops: Tiền ra nhỏ giọt 
  • New year, new triumphs (often heard in political speech): Năm mới thắng lợi mới
  • New year, wish you eat well, grow rapidly (aimed at children): Năm mới, chúc con hay ăn chóng lớn
  • I wish for you to be promoted in the new year: Năm mới thăng quan tiến chức.
  • I wish that the new year will bring health and peace to your family: Năm mới toàn gia bình an.

Chắc hẳn trong phần từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết, các bạn đã có thêm cho mình được những lượng từ vựng mới, hấp dẫn và thú vị rồi đúng không? Hãy cùng ứng dụng các từ vựng này vào việc giới thiệu những nét đặc trưng về văn hóa truyền thống nước mình cho bạn bè quốc tế nhé.

11 thoughts on “[Update 2024] 100+ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chọn lọc

  1. Pingback: 99+ Mẫu hội thoại nói về Tết bằng tiếng Anh đặc sắc nhất 2023!

  2. Pingback: Thuyết trình tiếng Anh về ngày Tết cổ truyền hay nhất 2023!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688