Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé mầm non và tiểu học.

Việc cho trẻ tiếp xúc sớm với tiếng Anh thông qua từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp bé làm quen với ngôn ngữ một cách tự nhiên mà còn tăng cường khả năng ghi nhớ và phản xạ. Đặc biệt với trẻ mầm non và tiểu học – lứa tuổi “vàng” để học ngôn ngữ – việc học từ vựng qua hình ảnh, trò chơi và chủ đề quen thuộc sẽ mang lại hiệu quả vượt trội.

Trong bài viết này, BMyC xin gửi đến quý phụ huynh hơn 300 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé được phân theo 20 chủ đề thông dụng và gần gũi với trẻ. Bài viết kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt để thuận tiện cho việc học cùng con tại nhà.

Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé mầm non và tiểu học.
Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé mầm non và tiểu học.

Nội dung chính

1. Vì sao nên cho bé mầm non & tiểu học học từ vựng theo chủ đề?

Vì sao nên cho bé mầm non & tiểu học học từ vựng theo chủ đề?
Vì sao nên cho bé mầm non & tiểu học học từ vựng theo chủ đề?

Trong hành trình học tiếng Anh, đặc biệt với trẻ nhỏ, việc ghi nhớ từ vựng một cách rời rạc, khô khan dễ khiến các con nản lòng. Thay vào đó, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp trẻ:

Dễ liên kết và ghi nhớ từ vựng lâu dài.

Hiểu ngữ cảnh sử dụng từ thay vì chỉ học vẹt.

Tăng cường khả năng giao tiếp thông qua các tình huống gần gũi, thực tế.

Hứng thú hơn với việc học nhờ các trò chơi, hình ảnh, bài hát và hoạt động tương tác xoay quanh chủ đề.

Tại BMyC, việc dạy từ vựng không đơn thuần là “nhồi nhét”, mà được thiết kế như những trải nghiệm học vui – học thật – học tự nhiên, giúp con học mà chơi, chơi mà giỏi.

🧒 Bạn muốn con thành thạo tiếng Anh trước 8 tuổi?

Dù con của bạn đang ở giai đoạn nào trong độ tuổi dưới 8, giúp con học tiếng Anh sớm là hoàn toàn cần thiết và đúng đắn.

Hãy để BMyC đồng hành cùng bạn với lộ trình học cá nhân hóa, giúp con phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc như một người bản ngữ.

📋 Đăng ký nhận tư vấn & tài liệu học thử miễn phí

2. Những chủ đề từ vựng tiếng Anh phổ biến cho bé Mầm non & Tiểu học

Để việc học từ vựng đạt hiệu quả cao nhất, việc lựa chọn chủ đề phù hợp với độ tuổi và sở thích của bé là rất quan trọng. Dưới đây là một số chủ đề phổ biến và cực kỳ hiệu quả mà BMyC gợi ý:

2.1. Chủ đề các bộ phận trên cơ thể người (body)

Chủ đề các bộ phận trên cơ thể người (body)
Chủ đề các bộ phận trên cơ thể người (body)
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa tiếng Việt
1 Muscle /ˈmʌs.əl/ Cơ bắp
2 Toe /toʊ/ Ngón chân
3 Heel /hiːl/ Gót chân
4 Foot /fʊt/ Bàn chân
5 Knee /niː/ Đầu gối
6 Thigh /θaɪ/ Đùi
7 Leg /leɡ/ Chân
8 Fingernail /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/ Móng tay
9 Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
10 Finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/ Ngón tay
11 Wrist /rɪst/ Cổ tay
12 Hand /hænd/ Bàn tay
13 Arm /ɑːrm/ Cánh tay
14 Beard /bɪrd/ Râu quai nón
15 Hair /her/ Tóc
16 Neck /nek/ Cổ
17 Tooth /tuːθ/ Răng
18 Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
19 Lip /lɪp/ Môi
20 Mouth /maʊθ/ Miệng
21 Nose /noʊz/ Mũi
22 Eye /aɪ/ Mắt
23 Ear /ɪr/ Tai
24 Chin /tʃɪn/ Cằm
25 Jaw /dʒɑː/ Quai hàm
26 Cheek /tʃiːk/
27 Forehead /ˈfɑː.rɪd/ Trán
28 Face /feɪs/ Mặt
29 Head /hed/ Đầu
30 Body part /ˈbɑː.di pɑːrt/ Bộ phận cơ thể
31 Body /ˈbɑː.di/ Cơ thể

2.2. Chủ đề màu sắc (Colors)

Chủ đề màu sắc (Colors)
Chủ đề màu sắc (Colors)
STT Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
1 White /wait/ Màu trắng
2 Black /blæk/ Màu đen
3 Brown /braun/ Màu nâu
4 Pink /pɪŋk/ Màu hồng
5 Purple /’pə:pl/ Màu tím
6 Blue /bluː/ Màu xanh da trời
7 Green /gri:n/ Màu xanh lá cây
8 Yellow /’jelou/ Màu vàng
9 Orange /’ɔrindʤ/ Màu cam
10 Red /red/ Màu đỏ
11 Colors /ˈkʌl·ərz/ Màu sắc

2.3. Chủ đề gia đình (family)

Chủ đề gia đình (family)
Chủ đề gia đình (family)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 grandpa (grandfather) /ˈgræn.pɑː/ (ˈgrændˌfɑːðə) ông
2 grandma (grandmother) /ˈɡræn.mɑː/ (ˈgrænˌmʌðə)
3 grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/ ông bà
4 mum (mother) /ˈɡræn.peə.rənt/ mẹ
5 dad (father) /dæd/ (ˈfɑːðə) bố
6 parents /ˈpeə.rənt/ bố mẹ
7 brother /ˈbrʌð.ər/ anh/em trai
8 sister /ˈsɪstə/ chị/em gái
9 baby /ˈbeɪ.bi/ em bé
10 grandson /ˈɡræn.sʌn/ cháu trai (của ông bà)
11 uncle /ˈʌŋkl/ chú, bác trai, cậu
12 aunt /ænt/ – /ɑːnt/
13 cousin /ˈkʌzn/ anh/chị/em họ

2.4. Chủ đề nhà trường (school) và đồ dùng học tập (School supplies)

Chủ đề nhà trường (school) và đồ dùng học tập (School supplies)
Chủ đề nhà trường (school) và đồ dùng học tập (School supplies)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 teacher /ˈtiː.tʃə/ giáo viên
2 pupil /ˈpjuː.pəl/ học sinh
3 class /klɑːs/ lớp học
4 classmate /ˈklɑːs.meɪt/ bạn cùng lớp
5 board /bɔːd/ bảng
6 book /bʊk/ quyển sách
7 table /ˈteɪ.bəl/ bàn học
8 chair /tʃeə/ ghế
9 paper /ˈpeɪ.pər/ giấy
10 pen /pen/ bút
11 pencil /ˈpen.səl/ bút chì
12 eraser (UK: rubber) /ɪˈreɪ.zər/ (/ˈrʌ.bə/) cục tẩy
13 ruler /ˈruː.lər/ thước kẻ
14 bag /bæɡ/ cặp sách
15 crayon /ˈkreɪ.ɒn/ bút chì màu
16 mouse /maʊs/ chuột máy tính
17 picture /ˈpɪk.tʃər/ bức tranh

2.5. Chủ đề hoa quả trái cây (fruit)

Chủ đề hoa quả trái cây (fruit)
Chủ đề hoa quả trái cây (fruit)
STT Từ vựng  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 mango /ˈmæŋ.ɡoʊ/ quả xoài
2 apple /ˈæp.əl/ táo
3 banana /bəˈnæn.ə/ chuối
4 orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ cam
5 grape /ɡreɪp/ nho
6 strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ dâu tây
7 watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ dưa hấu
8 melon /´melən/ dưa lưới
9 lemon /ˈlem.ən/ quả chanh
10 peach /piːtʃ/ quả đào
11 grapefruit /’greipfru:t/ bưởi
12 plum /plʌm/ quả mận
13 guava /´gwa:və/ ổi
14 pear /per/ quả lê
15 kiwi /ˈkiːwi/ quả kiwi
16 passion fruit /´pæʃən¸fru:t/ chanh leo
17 coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/ quả dừa
18 dragon fruit /’drægənfru:t/ quả thanh long
19 avocado /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ quả bơ
20 papaya /pəˈpaɪ.ə/ quả đu đủ
21 pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/ quả dứa (thơm)
22 durian /’duəriən/ quả sầu riêng
23 longan /’lɔɳgən/ quả nhãn 

2.6. Chủ đề nhà cửa (house)

Chủ đề nhà cửa (house)
Chủ đề nhà cửa (house)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 room /rʊm/ phòng
2 bedroom /ˈbed.rʊm/ phòng ngủ
3 living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ phòng khách
4 bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/ phòng tắm
5 kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ nhà bếp
6 toilet /ˈtɔɪlɪt/ nhà vệ sinh
7 pool /puːl/ bể bơi
8 stairs /steəz/ cầu thang
9 yard /jɑːrd/ sân
10 fence /fens/ rào chắn
11 door /dɔːr/ cửa ra vào
12 lock /lɒk/ ổ khóa
13 key /kiː/ chìa khóa
14 gate /ɡeɪt/ cổng
15 window /ˈwɪn.doʊ/ cửa sổ
16 door handle /dɔː ˈhændl/ tay nắm cửa
17 television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ ti vi
18 telephone /’telifoun/ điện thoại
19 bed /bed/ giường ngủ
20 blanket /’blæɳkit/ chăn
21 pillow /ˈpɪloʊ/ gối
22 mat /mæt/ thảm chùi chân
23 rug /rʌg/ thảm trải sàn
24 fan /fæn/ cái quạt
25 lights /’laits/ đèn
26 clock /klɒk/ đồng hồ
27 fridge /frɪdʒ/ tủ lạnh
28 bin /bɪn/ thùng rác
29 table /ˈteɪb(ə)l/ bàn
30 sofa /’soufə/ ghế sofa
31 chair /tʃeə/ ghế
32 bench /bentʃ/ ghế bành
33 bookshelf /’bukʃelf/ giá sách
34 vase /vɑ:z/ lọ hoa
35 cup /kʌp/ cốc uống nước
36 face towel /feɪs ‘tauəl/ khăn mặt

2.7. Chủ đề thời tiết

Chủ đề thời tiết
Chủ đề thời tiết
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 hot /hɒt/ nóng
2 warm /wɔːm/ ấm
3 cold /kəʊld/ lạnh
4 dry /draɪ/ khô
5 wet /wɛt/ ẩm ướt
6 rainy /ˈreɪni/ mưa
7 sunny /ˈsʌni/ nắng
8 cloudy /ˈklaʊdi/ mây
9 windy /ˈwɪndi/ gió
10 drizzle /ˈdrɪzl/ mưa phùn
11 shower /ˈʃaʊə/ mưa rào nhẹ
12 freezing /ˈfriːzɪŋ/ băng giá
13 tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
14 stormy /ˈstɔːmi/ bão
15 thunder /ˈθʌndə/ sấm chớp
16 thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ bão có sấm chớp
17 gale /geɪl/ gió giật
18 fog /fɒg/ sương mù
19 foggy /ˈfɒgi/ sương mù nhiều
20 mist /mɪst/ sương muối
21 snowy /ˈsnəʊi/ có tuyết
22 sleeting /ˈsliːtɪŋ/ mưa tuyết
23 lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/ sét
24 partly cloudy /ˈpɑːtli ˈklaʊdi/ có chút mây
25 flood /flʌd/
26 clear sky /klɪə skaɪ/ trời quang mây tạnh
27 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng 

2.8. Chủ đề: đồ ăn (food)

Chủ đề: đồ ăn (food)
Chủ đề: đồ ăn (food)
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 cake /keɪk/ bánh
2 hamburger /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ bánh hamburger
3 pizza /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
4 bread /bred/ bánh mì
5 biscuit / cookie /ˈbɪskɪt/ /ˈkʊki/ bánh quy
6 sandwich /ˈsænwɪʤ/ bánh mì sandwich
7 chips /tʃɪps/ khoai tây chiên
8 chocolate /ˈtʃɑːk.lət/ sô cô la
9 cheese /tʃiːz/ phô mai
10 honey /ˈhʌn.i/ mật ong
11 cottage cheese /ˈkɒtɪʤ ʧiːz/ phô mai tươi
12 cream /kriːm/ kem
13 milk /mɪlk/ sữa
14 yogurt /ˈjɒgə(ː)t/ sữa chua
15 jam /dʒæm/ mứt
16 water /ˈwɔːtə/ nước uống
17 juice /dʒuːs/ nước ép
18 orange juice /ˈɒrɪnʤ ʤuːs/ nước cam
19 soda /ˈsəʊdə/ nước ngọt
20 chewing gum /ˈʧuːɪŋ gʌm/ kẹo cao su

2.9. Chủ đề phương tiện giao thông (transport)

Chủ đề phương tiện giao thông (transport)
Chủ đề phương tiện giao thông (transport)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
2 fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/ xe tải chữa cháy
3 bike /baɪk/ xe đạp
4 motorbike /ˈməʊtəˌbaɪk/ xe máy
5 car /kɑːr/ ô tô
6 bus /bʌs/ xe buýt
7 coach /kəʊtʃ/ xe khách
8 taxi /ˈtæksi/ xe taxi
9 train /treɪn/ tàu hỏa (xe lửa)
10 boat /bəʊt/ con thuyền
11 ship /ʃɪp/ tàu thủy
12 ferry /ˈferi/ phà
13 high-speed train /hai-spi:d trein/ tàu cao tốc
14 tube /tjuːb/ tàu điện ngầm
15 hot-air balloon /hɒt- eə bə’lu:n/ khinh khí cầu
16 plane /pleɪn/ máy bay
17 helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ máy bay trực thăng

2.10. Chủ đề nghề nghiệp (job)

Chủ đề nghề nghiệp (job)
Chủ đề nghề nghiệp (job)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 doctor /ˈdɒktər/ bác sĩ
2 teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
3 painter /ˈpeɪntər/ họa sĩ
4 writer /’raitə/ nhà văn
5 poet /ˈpəʊət/ nhà thơ
6 director /dəˈrektər/ đạo diễn
8 accountant /əˈkaʊntənt/ kế toán
9 model /ˈmɑːdl/ người mẫu
10 tailor /ˈteɪlər/ thợ may
11 stylist /ˈstaɪlɪst/ nhà tạo mẫu
12 hairdresser /ˈherdresər/ thợ làm tóc
13 engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ kỹ sư
14 architect /ˈɑːrkɪtekt/ kiến trúc sư
15 scientist /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học
16 singer /ˈsɪŋər/ ca sĩ
17 cook /kʊk/ đầu bếp
18 police /pəˈliːs/ cảnh sát
19 firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa
20 lawyer /ˈlɔɪər/ luật sư
21 businessman /ˈbɪznəsmən/ doanh nhân
22 banker /ˈbæŋkər/ nhân viên ngân hàng
23 cashier /kæˈʃɪr/ thu ngân
24 dentist /ˈdɛntɪst/ nha sĩ
25 farmer /ˈfɑːmər/ nông dân
26 nurse /nɜːs/ y tá

2.11. Chủ đề cảm xúc (feeling)

Chủ đề cảm xúc (feeling)
Chủ đề cảm xúc (feeling)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 happy /ˈhæp.i/ hạnh phúc
2 ecstatic /ɪkˈstæt.ɪk/ hạnh phúc ngập tràn
3 anxious /ˈæŋk.ʃəs/ lo lắng
4 anxious /ˈter.ə.bəl/ tồi tệ
5 sad /sæd/ buồn
6 bored /bɔːd/ buồn chán
7 angry /ˈæŋ.ɡri/ tức giận
8 surprised /səˈpraɪzd/ ngạc nhiên
9 confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ tự tin
10 shy /ʃaɪ/ mắc cỡ / thẹn thùng
11 scared /skeəd/ sợ
12 hungry /ˈhʌŋgri/ đói
13 thirsty /ˈθɜːsti/ khát
14 tired /ˈtaɪəd/ mệt
15 sleepy /ˈsliːpi/ buồn ngủ

2.12. Chủ đề chỉ hoạt động (action):

Chủ đề chỉ hoạt động (action):
Chủ đề chỉ hoạt động (action):
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 go /ɡəʊ/ đi
2 run /rʌn/ chạy
3 eat /iːt/ ăn
4 swallow /ˈswɒləʊ/ nuốt
5 sit /sɪt/ ngồi
6 hear /hɪə/ nghe
7 listen /ˈlɪsn/ lắng nghe
8 speak /spiːk/ nói
9 tell /tɛl/ kể
10 talk /tɔːk/ nói chuyện
11 laugh /lɑːf/ cười
12 walk /wɔːk/ đi bộ
13 cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/ đạp xe
14 fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/ câu cá
15 swim /swɪm/ bơi lội
16 work /wɜːk/ làm việc
17 cook /kʊk/ nấu ăn
18 lift /lɪft/ nâng lên
19 hug /hʌɡ/ ôm
20 call /kɔːl/ gọi điện
21 give /ɡɪv/ đưa / cho / tặng
22 find /faɪnd/ tìm thấy
23 wash /wɒʃ/ rửa / giặt

2.13. Chủ đề về hình khối (shapes)

Chủ đề về hình khối (shapes)
Chủ đề về hình khối (shapes)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 circle /ˈsɜː.kəl/ hình tròn
2 triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
3 right triangle /ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl/ hình tam giác vuông
4 isosceles triangle /aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/ hình tam giác cân
5 square /skweər/ hình vuông
6 rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7 hexagon /’heksægən/ hình lục giác
8 star /stɑːr/ hình ngôi sao
9 oval /ˈəʊ.vəl/ hình bầu dục
10 cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/ hình trụ
11 cone /kəʊn/ hình chóp nón
12 cube /kjuːb/ hình lập phương

2.14. Chủ đề vị trí (location)

Chủ đề vị trí (location)
Chủ đề vị trí (location)
STT Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
1 On /ɒn/ Bên trên
2 Near /nɪə(r)/ Cạnh
3 Above /əˈbʌv/ Phía trên
4 Behind /bɪˈhaɪnd/ Đằng sau
5 Beside /bɪˈsaɪd/ Bên cạnh
6 Between /bɪˈtwiːn/ Ở giữa
7 Under /ˈʌndə(r)/ Bên dưới
8 In /ɪn/ Bên trong
9 In front of /ɪn/ /frʌnt/ /əv/ đằng trước

2.15. Chủ đề Quần áo & đồ dùng cá nhân (Clothing & Personal Items)

Chủ đề Quần áo & đồ dùng cá nhân (Clothing & Personal Items)
Chủ đề Quần áo & đồ dùng cá nhân (Clothing & Personal Items)
STT Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
1 Clothes /kloʊðz/ Quần áo
2 Coat /koʊt/ Áo choàng
3 Jacket /ˈdʒæk.ɪt/ Áo khoác
4 Cloak /kloʊk/ Áo choàng (không có tay áo)
5 Suit /suːt/ Bộ com-lê
6 Dress /dres/ Đầm
7 Shirt /ʃɝːt/ Áo sơ mi
8 Blouse /blaʊs/ Áo cánh
9 T-shirt /ˈtiː.ʃɝːt/ Áo thun
10 Sweater /ˈswet̬.ɚ/ Áo len
11 Pants /pænts/ Quần dài
12 Skirt /skɝːt/ Váy
13 Jeans /dʒiːnz/ Quần jean
14 Shorts /ʃɔːrts/ Quần short
15 Pajamas /pəˈdʒɑː.məz/ Đồ ngủ
16 Nightgown /ˈnaɪt.ɡaʊn/ Áo ngủ
17 Diaper /ˈdaɪ.pɚ/
18 Hat /hæt/ Mũ, nón
19 Cap /kæp/ Mũ lưỡi trai
20 Tie /taɪ/ Cà vạt
21 Scarf /skɑːrf/ Khăn quàng cổ
22 Glove /ɡlʌv/ Khuy áo
23 Zipper /ˈzɪp.ɚ/ Khóa kéo
24 Pocket /ˈpɑː.kɪt/ Túi
25 Belt /belt/ Thắt lưng
26 Shoe /ʃuː/ Giày
27 Boot /buːt/ Ủng
28 Sandal /ˈsæn.dəl/ Xăng-đan
29 Sock /sɑːk/ Bít tất
30 Necklace /ˈnek.ləs/ Vòng cổ
31 Earring /ˈɪr.ɪŋ/ Bông tai
32 Bracelet /ˈbreɪ.slət/ Vòng đeo tay
33 Watch /wɑːtʃ/ Đồng hồ đeo tay
34 Ring /rɪŋ/ Nhẫn
35 Button /ˈbʌt̬.ən/ Khuy áo
36 Bag /bæɡ/ Cái túi
37 Handbag /ˈhænd.bæɡ/ Túi xách tay
38 Backpack /ˈbæk.pæk/ Balo
39 Plastic bag /ˈplæs.tɪk bæɡ/ Túi nhựa
40 Briefcase /ˈbriːf.keɪs/ Va li công tác
41 Suitcase /ˈsuːt.keɪs/ Va li
42 Wallet /ˈwɑː.lɪt/ Ví tiền
43 Cell phone /ˈsel foʊn/ Điện thoại di động
44 Glasses /ˈɡlæs·əz/ Kính
45 Staff /stæf/ Cây gậy
46 Bib /bɪb/ Yếm

2.16. Chủ đề về các con vật dưới biển (sea animals)

Chủ đề về các con vật dưới biển (sea animals)
Chủ đề về các con vật dưới biển (sea animals)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 shark /ʃɑːrk/ cá mập
2 goldfish /ˈɡoʊld.fɪʃ/ cá vàng
3 dolphin /ˈdɑːl.fɪn/ cá heo
4 crab /kræb/ cua
5 lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
6 coral /ˈkɒrəl/ san hô
7 jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ con sứa
8 swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
9 squid /skwɪd/ con mực
10 octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
11 starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
12 seal /siːl/ hải cẩu
13 penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt

2.17. Chủ đề về vật nuôi (Pets)

Chủ đề về vật nuôi (Pets)
Chủ đề về vật nuôi (Pets)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 cat /kæt/ con mèo
2 dog /dɒg/ con chó
3 chick /ʧɪk/ gà con
4 chicken /ˈtʃɪk.ɪn/
5 pig /pɪg/ lợn
6 cow /kaʊ/ con bò
7 calf /kɑːf/ con bê
8 duck /dək/ con vịt
9 parrot /ˈpær.ət/ con vẹt
10 horse /hɔːrs/ ngựa
11 sheep /ʃiːp/ cừu
12 goat goat

2.18. Chủ đề động vật hoang dã (wildlife)

Chủ đề động vật hoang dã (wildlife)
Chủ đề động vật hoang dã (wildlife)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 lion /ˈlaɪən/ sư tử
2 fox /fɒk/ con cáo
3 puma /ˈpjumə/ con báo
4 bear /beə/ con gấu
5 elephant /ˈɛlɪfənt/ con voi
6 porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/ con nhím
7 squirrel /ˈskwɪrəl/ con sóc
8 giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
9 zebra /ˈziː.brə/ ngựa vằn
10 hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
11 rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
12 panda /ˈpændə/ gấu trúc
13 donkey /ˈdɒŋki/ con lừa
14 kangaroo /ˌkæŋgəˈru/ chuột túi
15 alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu mõm ngắn
16 coyote /ˈkɔɪ.oʊti/ hoặc /kaɪˈəʊti/ chó sói đồng cỏ 

2.19. Chủ đề về các loại côn trùng (insects)

Chủ đề về các loại côn trùng (insects)
Chủ đề về các loại côn trùng (insects)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 mosquito /məsˈkiːtəʊ/ con muỗi
2 cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/ con gián
3 ladybug /ˈleɪdɪbʌg/ con bọ rùa
4 grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/ châu chấu
5 caterpillar /ˈkætəpɪlə/ sâu bướm
6 tarantula /təˈræntjʊlə/ con nhện
7 praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/ bọ ngựa

2.20. Chủ đề về các loài chim (birds)

Chủ đề về các loài chim (birds)
Chủ đề về các loài chim (birds)
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ bồ câu
2 eagle /ˈiː.gl/ đại bàng
3 sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
4 vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ kền kền
5 falcon /ˈfɒl.kən/ chim ưng
6 crow /krəʊ/ quạ
7 owl /aʊl/ cú mèo
8 swan /swɒn/ thiên nga
9 woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
10 peacock /ˈpiːkɒk/ con công
11 babbler /’bæb(ə)lə/ khướu
12 crane /kreɪn/ con sếu
13 cuckoo /ˈkʊkuː/ chim cúc cu
14 flowerpecker /ˈflaʊəˌpɛkə/ chim sâu 

 Tải File PDF Từ Vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé tại đây

3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé hiệu quả tại bmyc

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé hiệu quả tại bmyc
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé hiệu quả tại bmyc

Theo phương pháp của BMyC việc học từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non và tiểu học không chỉ là ghi nhớ từ đơn lẻ mà còn tập trung vào việc tạo môi trường tự nhiên, vui vẻ và khuyến khích trẻ tự học. Dưới đây là cách để trẻ học từ vựng theo chủ đề hiệu quả dựa trên những nguyên tắc của BMyC:

3.1. Xây dựng nền tảng vững chắc và thói quen tự học

Bắt đầu từ cơ bản: BMyC nhấn mạnh việc bắt đầu với những kiến thức nền tảng như bảng chữ cái (ABC), phát âm chuẩn (phonics) để trẻ có khả năng nghe, nói và ghép vần. Đây là bước quan trọng để trẻ dễ dàng tiếp thu từ vựng sau này.

Thói quen 30 phút mỗi ngày: Đây là nguyên tắc cốt lõi của BMyC. Bố mẹ nên dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để đồng hành cùng con học tiếng Anh. Sự lặp lại và bám sát lộ trình đều đặn sẽ giúp trẻ hình thành thói quen học tập chủ động và tự nhiên.

Học như chơi, không ép buộc: BMyC khuyến khích bố mẹ tạo cho con một tâm thế vui vẻ, coi việc học tiếng Anh như một trò chơi, một ngôn ngữ mới để khám phá. Điều này giúp trẻ yêu tiếng Anh từ trong tiềm thức, giảm áp lực và tăng hứng thú.

3.2. Học từ vựng theo chủ đề qua các hoạt động tương tác

Chủ đề gần gũi, quen thuộc: Lựa chọn các chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày của trẻ như gia đình, trường học, động vật, màu sắc, đồ vật, cảm xúc… Điều này giúp trẻ dễ dàng liên hệ từ vựng với thực tế và ghi nhớ lâu hơn. BMyC thường sử dụng các bộ sách, tài liệu có hình ảnh minh họa sinh động, bắt mắt để hỗ trợ.

Học từ vựng trong ngữ cảnh: Thay vì chỉ học từ đơn lẻ, hãy dạy trẻ từ vựng thông qua các câu, mẫu câu, hoặc câu chuyện. Khi từ vựng được đặt trong ngữ cảnh cụ thể, trẻ sẽ hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ đó. Ví dụ, thay vì chỉ dạy “cat”, hãy dạy “This is a cat. The cat is playing.”

Sử dụng đa dạng phương tiện: 

  • Sách và truyện tranh: Đọc các cuốn sách có từ vựng theo chủ đề, đặc biệt là các sách có hình ảnh minh họa đẹp mắt, chữ in to rõ ràng. BMyC đề xuất nhiều bộ sách phù hợp với lứa tuổi mầm non và tiểu học.
  • Bài hát và vần điệu: Âm nhạc là một công cụ tuyệt vời để học từ vựng. Những bài hát có giai điệu vui nhộn, từ ngữ lặp đi lặp lại giúp trẻ ghi nhớ một cách tự nhiên.
  • Trò chơi tương tác: Các trò chơi flashcard, trò chơi đoán từ, hay các ứng dụng học tiếng Anh (như các app học từ vựng mà BMyC gợi ý) giúp việc học trở nên thú vị và không nhàm chán.
  • Xem phim, video hoạt hình bằng tiếng Anh: Chọn những bộ phim hoạt hình hoặc video phù hợp với lứa tuổi, có phụ đề tiếng Anh để trẻ vừa giải trí vừa tiếp thu từ vựng và cách phát âm.

Thực hành giao tiếp: Khuyến khích trẻ sử dụng từ vựng đã học trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Bố mẹ có thể tạo ra các cuộc hội thoại ngắn, đặt câu hỏi và để trẻ trả lời bằng tiếng Anh. Phương pháp “thuyết trình trong học tập” cũng được BMyC áp dụng để giúp trẻ tự tin diễn đạt.

3.3. Vai trò đồng hành của bố mẹ

Tạo môi trường song ngữ tại nhà: Dù bố mẹ không giỏi tiếng Anh, BMyC vẫn khuyến khích tạo ra một môi trường mà tiếng Anh được sử dụng thường xuyên. Điều này có thể thông qua việc nghe nhạc, xem phim, đọc sách cùng con.

Kiên nhẫn và khuyến khích: Hành trình học tiếng Anh của trẻ cần sự kiên trì từ cả bố mẹ và con. Hãy luôn động viên, khen ngợi những tiến bộ nhỏ nhất của con để tạo động lực cho con.

Kết nối với cộng đồng BMyC: BMyC thường có các cộng đồng online (Fanpage, Group) nơi bố mẹ có thể chia sẻ kinh nghiệm, nhận tư vấn và hỗ trợ từ đội ngũ của BMyC, giúp việc đồng hành cùng con trở nên hiệu quả hơn.

4. Lời kết: Học đúng cách – Khơi dậy đam mê

Từ vựng không chỉ là nền tảng, mà còn là chiếc chìa khóa mở ra niềm yêu thích với tiếng Anh. Khi trẻ được học theo chủ đề gần gũi, sinh động, vui vẻ, con sẽ tiếp thu nhanh và yêu thích ngôn ngữ một cách tự nhiên.

Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường giúp con giỏi tiếng Anh từ gốc, yêu tiếng Anh thật sự, hãy khám phá lộ trình học từ vựng theo chủ đề tại bmyc.vn – Nơi mỗi đứa trẻ được tôn trọng và phát triển theo cách riêng của mình.

Đừng để con bạn bỏ lỡ cơ hội giỏi tiếng Anh từ sớm! Tham gia ngay Group Bố Mẹ Yêu Con để được tư vấn phương pháp học tiếng Anh online cho bé phù hợp và xây dựng lộ trình học hiệu quả, giúp con tự tin chinh phục tương lai!

Tham Gia Ngay

Xem thêm:

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688