Tổng hợp đầy đủ nhất về đơn vị tính trong tiếng Anh 2024

Chúng ta thường dùng các đơn vị tính trong tiếng Anh nào? Hãy khám phá từ vựng và các cấu trúc câu về đơn vị tính trong tiếng Anh ở dưới đây nhé.

Tổng hợp các đơn vị tính trong tiếng Anh
Tổng hợp các đơn vị tính trong tiếng Anh

1. Đơn vị tính tiếng Anh là gì?

Đơn vị tính tiếng Anh là “unit”. Đơn vị tính tiếng Anh là một thuật ngữ chỉ những đơn vị được dùng để đo lường và tính toán các chỉ số như chiều dài, trọng lượng, thời gian, diện tích, thể tích…

2. Đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Millimetre mm Milimet
Centimetre cm Cen ti met
Decimetre dm Đề xi met
Metre m Mét
Kilometre km Kilomet
Nautical mile NM Hải lý

Dưới đây là một số cấu trúc câu hỏi về việc đo độ dài của một vật.

Hỏi về độ dài cụ thể:

What + tobe+ the length of + N?

(What is the length of the pencil?)

How long + tobe + N?

(How long is the table?)

What + tobe + the measurement of + N?

(What’s the measurement of the rope?)

Could you tell me the exact length of + N?

(Could you tell me the exact length of the room?)

Hỏi về việc sử dụng độ dài trong một ngữ cảnh cụ thể:

What length of + N + would + S + need to + V + O?

(What length of thread would you need to sew this button?)

How much + N + should + S + V + O?

(How much string should I cut for wrapping a small gift box?)

What + tobe + the appropriate length of + N?

(What’s the appropriate length of a necklace for this neckline?)

Hỏi về sự thay đổi về độ dài:

Has the length of + N + V-ed + Adv?

(Has the length of the coastline changed over the years?)

Tobe + the length of + N + Adj + Adv?

(Is the length of daylight shorter during the winter months?)

Have + S + V-ed + any different in the length of + N + Adv?

(Have you noticed any difference in the length of your hair since last year?)

3. Đơn vị đo trọng lượng

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Miligram mg Miligam
Gram g Gam, lạng
Kilogram kg Kilogram, cân
Ton Tấn
Carat ct Ca-ra (đo trọng lượng đá quý)

Dưới đây là một số cấu trúc câu hỏi về việc đo trọng lượng của một vật.

Hỏi về trọng lượng cụ thể:

What + tobe+ the weight of + N?

(What is the weight of the apple?)

How heavy + tobe + N?

(How heavy is the suitcase?)

What + tobe + the weight of + N?

(What’s the weight of the package?)

Could you tell me the exact weight of + N?

(Could you tell me the exact weight of the book?)

Đơn vị tính trong tiếng Anh: tính trọng lượng
Đơn vị tính trong tiếng Anh: đo trọng lượng

Hỏi về việc sử dụng trọng lượng trong một ngữ cảnh cụ thể:

What weight of + N + do/does + S + need to + for + N?

(What weight of flour do I need for this recipe?)

How much + N + should + S + V + O?

(How much rice should I cook for four people?)

What + tobe + the appropriate weight of + N?

(What’s the appropriate weight of dumbbells for this exercise?)

Hỏi về sự thay đổi về trọng lượng:

Has the weight of + N + V-ed + Adv?

(Has the weight of the average backpack increased over the years?)

Tobe + the weight of + N + Adj + Adv?

(Is the weight of the snowfall heavier this winter compared to last year?)

Have + S + V-ed + any change in the weight of + N + Adv?

(Have you noticed any change in the weight of your pet since its last checkup?)

4. Đơn vị đo thời gian

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Second sec Giây
Minute min Phút
Hour h Giờ
Day Ngày
Week Tuần
Month Tháng
Year Năm
Quarter Quý

Dưới đây là một số cấu trúc câu hỏi về thời gian.

What time + do/does + S + V + O?

(What time do you get up?)

When + tobe + N?

(When is your lunch break?)

At what time + do/does + N +V?

(At what time dose the sun usually set?)

Đơn vị tính trong tiếng Anh: đo thời gian
Đơn vị tính trong tiếng Anh: đo thời gian

5. Đơn vị đo diện tích

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Square millimetre mm2 Mi li mét vuông
Square centimetre cm2 Cen ti mét vuông
Square decimetre dm2 Đề xi mét vuông
Square metre m2 Mét vuông
Square kilometre km2 Ki lô mét vuông
Hectare ha Héc ta

6. Đơn vị đo thể tích

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Cubic centimetre cm3 Cen ti mét khối
Cubic metre m3 Mét khối
Litre l Lít
Millilitre ml Mi li lít
Centilitre cl Centilit

7. Đơn vị đo nhiệt độ

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Celsius C Độ C
Fahrenheit F Độ F

8. Đơn vị đo Hoàng gia Anh

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Acre Mẫu Anh
Cable length Tầm
Chain ch Xích
Fathom ftm Sải
Gallon gal Ga lông
Inch in In
Mile mi Dặm
Ounce oz Ao xơ
Pint pt Vại
Pound lb Pao
Rod Xào
Yard yd Thước
Feet/Foot Bước chân

9. Cụm từ vựng về đơn vị đo lường, đơn vị tính số lượng trong tiếng Anh

Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lường

Đơn vị đo Nghĩa Ví dụ
Bar Thanh, thỏi A bar of chocolate
Bag Túi A bag of Flour
Bottle Chai A bottle of Water
Bowl Bát A bowl of Cereal
Cup Tách, chén A cup of Tea
Glass Ly A glass of Milk
Drop Giọt A drop of Oil
Jar Lọ, bình, vại A jar of jam
Tank Thùng A tank of water
Tablespoon Thìa canh A tablespoon of honey
Grain Hạt, hột A grain of Rice
Slice Lát A slice of Bread
Roll Cuộn, cuốn A roll of Tape
Pair Đôi A pair of scissors
Piece mẫu, mảnh, miếng, cục… A piece of bread

Cụm từ đơn vị tính trong tiếng Anh về thức ăn

Đơn vị đo Nghĩa Ví dụ
Bag Túi A bag of flour
Bowl Bát A bowl of soup
Box Hộp A box of chocolate
Can Lon A can of soup
Carton Hộp A carton of ice-cream
Cube Viên A cube of ice
Dash Chút A dash of salt
Dish Đĩa A dish of spaghetti
Kilo Cân A kilo of meat/cheese
Loaf A loaf of bread
Pack Thanh A pack of gum
Package Túi A package of pasta
Piece Miếng, mẩu A piece of cake/pie
Plate Đĩa A plate of rice
Pound Cân A pound of meat
Slice Lát A slice of bread

Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng

Đơn vị đo Viết tắt Nghĩa
Sets SET Bộ
Dozen DZN
Gross GRO Tổng (trọng lượng)
In thousands TH Nghìn
Pieces PCE Cái, chiếc
Pair PR Đôi, cặp
Metres MTR Mét
Feet FOT Phút
Yards YRD I-at
Square metres MTK Mét vuông
Square feet FTK Phút vuông
YDK Square yards I-at vuông
Grammes GRM Gam
Grammes by dry weight GDW Gam (theo trọng lượng khô)
Grammes including containers GIC Gam (bao gồm công-ten-nơ)
Grammes including inner packings GII Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
Grammes by metal content GMC Gam (theo hàm lượng kim loại)
Kilo-grammes KGM Ki-lô-gam
Kilo-grammes by dry weight KDW Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)
Kilo-grammes including containers KIC Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)
Kilo-grammes including inner packings KII Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
Kilo-grammes by metal content KMC Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)
Metric-tons TNE Tấn
Metric-tons by dry weight MDW Tấn (theo trọng lượng khô)
Metric-tons including containers MIC Tấn (bao gồm công-ten-nơ)
Metric-tons including inner packings MII Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
Metric-tons by metal content MMC Tấn (theo hàm lượng kim loại)
Ounce ONZ Ao-xơ
Ounce by dry weight ODW Ao-xơ (theo trọng lượng khô)
Ounce including containers OIC Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)
Ounce including inner packings OII Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
Ounce by metal content OMC Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)
Pounds LBR Pao
Pounds by dry weight LDW Pao (theo trọng lượng khô)
Pounds including containers LIC Pao (bao gồm công-ten-nơ)
Pounds including inner packings LII Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
Pounds by metal content LMC Pao (theo hàm lượng kim loại)
Short ton STN Tấn ngắn
Long ton LTN Tấn dài
Displacement tonnage DPT Trọng tải
Gross tonnage for vessels GT Tổng trọng tải tàu
Milli-litres MLT Mi-li-lít
Litres LTR Lít
Kilo-litres KL Ki-lô-lít
Cubic metres MTQ Mét khối
Cubic feet FTQ Phút khối
Cubic yards YDQ I-at khối
Fluid ounce OZI Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)
Troy ounce TRO Troi ao-xơ
Pints PTI Panh
Quarts QT Lít Anh
Wine gallons GLL Ga-lông rượu
Carats CT Cara
Lactose contained LC Hàm lượng Lactoza
Kilowatt hour KWH Ki-lô-oát giờ

Trên đây là tổng hợp đầy đủ nhất về các từ vựng và cấu trúc câu về đơn vị tính trong tiếng Anh. Bố mẹ và con có thể áp dụng ngay những mẫu câu này khi quan sát sự vật xung quanh hoặc khi đi siêu thị cùng nhau nhé.

Chúc bố mẹ và các con học vui!

Tham gia Group Bố mẹ yêu con ngay để được tư vấn và hỗ trợ trong việc chọn lựa phương pháp học tiếng Anh phù hợp và lộ trình để đạt được mục tiêu học tập cho con một cách hiệu quả nhất!

Tham Gia Ngay

Xem Thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688