190+ Từ vựng rau củ quả tiếng Anh cho bé dễ nhớ và quen thuộc nhất

Chủ đề từ vựng rau củ quả tiếng Anh trong cuộc sống rất đa dạng và phong phú. Tùy vào độ tuổi và khả năng của từng bé mà bố mẹ lựa chọn những từ vựng gần gũi về các loại rau trong tiếng Anh cho con học.

190+ Từ vựng rau củ quả tiếng Anh cho bé dễ nhớ và quen thuộc nhất
190+ Từ vựng rau củ quả tiếng Anh cho bé dễ nhớ và quen thuộc nhất

Sau đây, BMyC gợi ý 190+ từ vựng rau củ quả tiếng Anh quen thuộc và cách học dễ nhớ lâu trong bài viết dưới đây, bố mẹ và bé cùng học mỗi ngày để làm giàu thêm vốn từ của con nhé.

1. Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Học sao để dễ nhớ?

Việc biết tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh không chỉ giúp bé mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bé hiểu rõ hơn về đặc điểm và lợi ích của từng loại thực phẩm, từ đó tăng thêm sự yêu thích đối với các thực phẩm bổ dưỡng này.

Để giúp trẻ ghi nhớ từ vựng về rau củ quả một cách lâu dài, bố mẹ hãy đồng hành cùng con với những gợi ý sau:

1.1. Hãy bắt đầu học cùng con về các loại rau củ quả tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống

Bắt trẻ ngồi vào bàn mở sách học sẽ vô hình chung khiến trẻ cảm thấy bị gò bó, bị bắt học một cách “ép buộc”. Từ đây khả năng tập trung của trẻ cũng thuyên giảm đáng kể. Thay vào đó, chúng ta có thể dạy tiếng Anh cho trẻ thông qua các hoạt động hằng ngày như gọi tên các loại rau củ bằng tiếng Anh khi đi siêu thị cùng mẹ. Bằng cách này, trẻ sẽ được tiếp xúc với tiếng Anh một cách tự nhiên.

Đây là cách tiếp cận dễ dàng cho trẻ khi bắt đầu học từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Anh. Hãy dạy bé những loại rau củ mà bé thường ăn hoặc thấy hàng ngày. Bố mẹ có thể cầm rau, củ quả lên và nói cho con biết. Sau đó, từ từ mở rộng sang những loại rau củ quả ít gặp hơn.

Ví dụ:

  • Từ vựng về rau củ quả phổ biến: súp lơ (cauliflower), rau xà lách (lettuce), rong biển (seaweed), cà rốt (carrot), bí ngô (pumpkin), chuối (banana), táo (apple),…

>> Tìm hiểu thêm:

1.2. Học từ vựng rau củ quả tiếng Anh thông qua video

Có một sự thật rằng chúng ta có thể ghi nhớ lời bài hát nhanh gấp nhiều lần học thuộc một đoạn văn khô cứng. Đối với trẻ em, khả năng tiếp nhận âm thanh nhạy bén hơn cả, trẻ sẽ cảm thấy hứng thú hơn rất nhiều với các bài hát.

Trên kênh Youtube hay Google có rất nhiều video nói về chủ đề này. Bố mẹ chỉ cần gõ từ khóa tìm kiếm như “từ vựng tiếng Anh về rau củ quả”, hay “các loại rau củ bằng tiếng Anh”, hoặc từ khóa “các loại rau củ quả tiếng Anh quen thuộc”… là sẽ thấy rất nhiều video để cùng học vui với con.

Các bài hát tiếng Anh về chủ đề rau củ siêu vui nhộn, bố mẹ hãy thường xuyên cho bé nghe để nâng cao vốn từ và cải thiện kỹ năng nghe.

BMYC PRO – KHÓA HỌC NÂNG CAO PHẢN XẠ GIAO TIẾP & SỬ DỤNG TIẾNG ANH CHO BÉ

  • Đối tượng học viên: các bé 5-9 tuổi chưa học tiếng Anh hoặc chưa nghe nói, đọc hiểu được tiếng Anh.
  • Cách học: Bố mẹ đồng hành cùng con và 2-3 buổi 60 phút/tuần con học với giáo viên theo hình thức 1 kèm 3, kiểm tra cuối kỳ và họp phụ huynh 3 lần.

Lộ trình BMyC Pro

1.3. Dạy từ vựng rau củ quả bằng hình ảnh

Bố mẹ có thể đồng hành dạy cho trẻ biết về các loại rau trong tiếng Anh thông qua hình ảnh (flashcard). Đây cũng là một phương thức bổ ích giúp bé vừa học vừa vui. Ngoài ra, đừng quên thường xuyên chơi trò hỏi đáp, đặt câu theo ngữ cảnh, làm bài tập, tô màu về rau củ quả tiếng Anh để trẻ ghi nhớ lâu hơn.

Những hình ảnh minh họa sinh động, rõ ràng và dễ nhận biết luôn để lại trong tâm trí bé ấn tượng sâu sắc, tác động tới não bộ giúp con ghi nhớ khắc sâu.

Bên cạnh đó, bố mẹ cũng có thể treo tranh ảnh về các loại rau củ quả ở góc học tập hoặc những nơi mà bé dễ nhìn thấy nhất sẽ giúp con thẩm thấu ngôn ngữ Anh một cách tự nhiên.

Các bố mẹ may mắn biết đến phương pháp của BMyC, đăng ký cho con học theo BMyC, hàng ngày được tiếp cận với nguồn kiến thức bài bản về tài liệu, nội dung học gần gũi, từ hướng dẫn sách đọc, thuyết trình, kể chuyện… rất có lợi ích. Để có thành công thì đều phải bắt đầu làm từ những mục tiêu nhỏ bé nhất.

Vậy nên đừng bao giờ bỏ qua việc giúp con sử dụng nội dung bài học để áp dụng vào cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. Bởi không Trung Tâm nào, không thầy cô nào có thể giúp con làm điều đó tốt nhất hiệu quả nhất ngoài bố mẹ có thể làm cùng con – Chia sẻ của mẹ Minh Huệ khi đồng hành cùng con tại nhà.

2. Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh - Nhóm từ vựng về các loại rau
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh – Nhóm từ vựng về các loại rau

Đối với các bé tuổi mầm non (3-5 tuổi) bố mẹ nên cho con tiếp xúc với 30 từ vựng về rau quen thuộc sau:

Cabbage /’kæbɪdʒ/ bắp cải
Malabar spinach /mæləba ‘spini:dʒ/ rau mồng tơi
Amaranth /’æmərænθ / rau dền
Water morning glory /’wɔːtər, mɔːrnɪŋ, ‘ɡlɔːri/ rau muống
Cauliflower /’kɔːliflaʊər/ súp lơ
Lettuce /’letis/ rau xà lách
Spinach /ˈspɪnɪdʒ/ rau bina (cải bó xôi)
Kale /keɪl/ cải xoăn
Asparagus /əsˈpærəgəs/ măng tây
Celery /’sələri/ cần tây
Horseradish /’hɔːsˌrædɪʃ/ rau cải ngồng
Swiss chard /ˌswɪs ˈtʃɑːrd/ cải cầu vồng
Watercress /ˈwɔːtərkres/ cải xoong
Seaweed /’siːwiːd/ rong biển
Bean sprouts /biːn spraʊts/ giá đỗ
Okra /ˈəʊkrə/ đậu bắp
Bitter melon /ˈbɪtər ˈmelən/ mướp đắng (khổ qua)
Herbs /hɜːbz/ rau thơm
Coriander /kɒrɪˈændə/ rau mùi
Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/ rau răm
Fish mint /fɪʃ mint/ rau diếp cá
Fennel /ˈfɛnl/: rau thì là
Perilla leaf /pəˈrɪlə liːf/ lá tía tô
Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/ lá lốt

3. Từ vựng về các loại củ quả trong tiếng Anh

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh - Nhóm từ vựng về các loại củ quả
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh – Nhóm từ vựng về các loại củ quả
Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/ củ su hào
Carrot /’kærət/ củ cà rốt
Potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
Sweet potato /,swiːt pəˈteɪtəʊ/ khoai lang
Squash /skwɒʃ/ quả bí
Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ bí ngô
Zucchini /zuˈkiːni/ bí ngòi
White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/ củ cải trắng
Eggplant /’ɛgˌplɑːnt/ cà tím
Loofah /’lu:fə/ quả mướp
Corn /kɔːn/ ngô
Beetroot /’bi:tru:t/ củ dền
Marrow /’mærəʊ/ bí xanh
Cucumber /’kjuːkʌmbə[r]/ dưa chuột (dưa leo)
Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/ ớt chuông
Tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/ ớt cay
Celery /ˈsɛləri/ Cần tây
Onion /’ʌnjən/ hành tây
Radish /’rædɪʃ/ củ cải
Leek /liːk/ củ kiệu
Ginger /’ʤɪnʤə[r]/ củ gừng
Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/ củ nghệ
Shallot /ʃəˈlɒt/ Củ hẹ

4. Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Từ vựng về các loại trái cây

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh - Nhóm từ vựng về các loại trái cây
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh – Nhóm từ vựng về các loại trái cây
Apple /’æpl/ quả táo
Banana /bəˈnæn.ə/ quả chuối
Pear /per/ quả lê
Mango /’mæŋgəʊ/ quả xoài
Grape /ɡreɪp/ quả nho
Blackcurrant /ˈblækkɜːrənt/ quả nho đen
Citrus /ˈsɪtrəs/ họ cam, quýt, chanh
Lemon /ˈlemən/ chanh vàng
Lime /laɪm/ quả chanh xanh, chanh ta
Orange /’ɒrindʒ/ quả cam
Mandarin /ˈmændərɪn/ quả quýt
Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/ quả bưởi
Passion fruit /ˈpæʃn fruːt/ chanh dây, chanh leo
Coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/ quả dừa
Pineapple /ˈpaɪnæpl/ quả dứa
Lychee /lai’t∫i:/ quả vải
Longan /’lɔɳgən/ quả nhãn
Rambutan /ræmˈbuːtn/ chôm chôm
Guava /ˈɡwaːvə/ quả ổi
Peach /piːtʃ/ quả đào
Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ dưa hấu
Cantaloupe /ˈkæntələʊp/ dưa vàng
Honeydew /ˌhʌniduːˈmelən/ dưa gang
Muskmelon /ˈməskˌmel(ə)n/ dưa lê
Durian /ˈduːriən/ sầu riêng
Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/ quả mít
Starfruit /ˈstɑːr.fruːt/ quả khế
Plum /plʌm/ quả mận
Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ quả mơ
Avocado /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ quả bơ
Papaya /pəˈpaɪ.ə/ đu đủ
Dragon fruit /ˈdræg.ən,fruːt/ quả thanh long
Pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/ quả lựu
Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ quả măng cụt
Persimmon /pərˈsɪmən/ quả hồng
Kiwi /ˈkiː.wiː/ quả kiwi
Cherry /ˈtʃeri/ quả sơ ri
Strawberry /ˈstrɔːberi/ dâu tây
Blackberry /ˈblækberi/ mâm xôi đen (dâu đen)
Raspberry /ˈræz.ber.i/ quả mâm xôi (dâu rừng)
Blueberry /’blu:beri/ quả việt quất
Cranberry /ˈkrænberi/ quả nam việt quất

5. Từ vựng rau củ quả tiếng Anh: Từ vựng về các loại hạt, đậu

Nhóm từ về các loại hạt hoặc đậu cũng rất phong phú. Đây là thực phẩm mà bé thường bắt gặp trong bữa cơm gia đình, do vậy mẹ cũng không nên bỏ qua.

Từ vựng rau củ quả tiếng Anh - Nhóm từ vựng về các loại hạt
Từ vựng rau củ quả tiếng Anh – Nhóm từ vựng về các loại hạt
Cashew /kæˈʃuː/ hạt điều
Walnut /’wɔːlnʌt/ hạt óc chó
Almond /’ɑːmənd/ hạt hạnh nhân
Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ hạt mắc ca
Pumpkin seeds /’pʌmpkɪn siːdz/ hạt bí
Chestnut /’ʧɛsnʌt/ hạt dẻ
Pistachio /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/ hạt dẻ cười
Sunflower seeds /’sʌnˌflaʊə siːdz/ hạt hướng dương
Pine nut /paɪn nʌt/ hạt thông
Peanut /ˈpiːnʌt/ lạc (đậu phộng)
Soybean /’sɔɪ,biːn/ đậu nành
Mung bean /Mung biːn/ đậu xanh
Black bean /ˌblæk ˈbiːn/ đậu đen
Red bean /rɛd biːn/ đậu đỏ
Lentil / /ˈlentl/ đậu lăng
Peas /piːz/ đậu Hà Lan
Green bean /ˌɡriːn ˈbiːn/ đậu cô ve
Sesame seeds /’sɛsəmi siːdz/ hạt vừng
Chia seeds /Chia siːdz/ hạt chia

Tóm lại để bé tiến bộ nhanh trong việc học từ vựng rau củ quả tiếng Anh là cùng con thực hành hàng ngày. BMyC xin gợi ý một số mẫu câu thông dụng về chủ đề tiếng Anh về rau củ quả và trái cây. Bố mẹ hãy cùng con thực hành mỗi ngày 30 phút nhé:

Do you like to eat fruits? (Bạn có thích ăn trái cây không?)

Yes, I like it. (Phải, tôi thích)

Which is fruit do you like? (Bạn thích ăn loại trái cây nào?)

I like apple. (Tôi thích ăn táo.)

Which the most fruit do you like? (Bạn thích ăn trái cây gì nhất?)

The most fruit I like is banana. (Tôi thích ăn chuối nhất.)

Do you like eating vegetables? (Bạn có thích rau không?)

Yes, I like. (Phải, tôi thích)

What is your favorite vegetable? (Bạn thích loại rau nào?)

My favorite vegetable is malabar spinach (Loại rau mình thích là mồng tơi.)

Chúc bố mẹ và con học vui!

Giúp con học tiếng Anh từ mẫu giáo với phương pháp và lộ trình chuyên biệt từ BMyC – Hơn 25.000 phụ huynh đã lựa chọn!

Tham gia ngay

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688