Các thông tin về nghề nghiệp là một trong những yếu tố cần thiết khi giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh hoặc khi muốn tìm hiểu về một người khác.
Tham khảo ngay phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng dưới đây và những mẫu câu giao tiếp về chủ đề nghề nghiệp nhé.
Nội dung chính
- I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến nhất
- 1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp – ngành y tế
- 2. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp ngành kinh doanh
- 3. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp về ngành xây dựng
- 4. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học
- 5. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật và giải trí
- 6. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn
- 7. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin
- 8. Từ vựng tiếng anh về ngành luật và an ninh
- 9. Từ vựng tiếng anh về một số ngành nghề khác
- II. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
- 1. Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp
- 2. Mẫu câu trả lời về nghề nghiệp
- 3. Các mẫu câu trả lời về tình trạng công việc
- 4. Mẫu câu trả lời về nơi làm việc
- 5. Mẫu câu trả lời về chuyên môn và kinh nghiệm làm việc
- III. Một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả, khó quên
- 1. Tạo flashcard hình ảnh
- 2. Thực hành hỏi đáp về chủ đề nghề nghiệp
- 3. Học qua app
- 4. Học từ vựng qua mindmap
I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến nhất
Dưới đây, BMyC đã tổng hợp lại danh sách từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp có phiên âm ở nhiều ngành nghề khác nhau để các bạn cùng tham khảo.
1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp – ngành y tế
Attending physician | /əˈtendɪŋ fɪˈzɪʃən/ | Bác sĩ chăm sóc sức khỏe |
Cardiologist | /ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
Consulting doctor | /kənˈsʌltɪŋ ˈdɑːktər/ | Bác sĩ hội chẩn |
Dentist | /ˈdentɪst/ | Nha sĩ |
Dermatologist | /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
Duty doctor | /ˈduːti ˈdɑːktər/ | Bác sĩ trực |
ENT doctor | /iː en ti ˈdɑːktər/ | Bác sĩ tai – mũi – họng |
Family doctor | /ˈfæməli ˈdɑːktər/ | Bác sĩ gia đình |
Gastroenterologist | /gæstroʊentərɑlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hoá |
Nurse | /nɜrs/ | Y tá |
Obstetrician | /əbˌstetrɪʃn̩/ | Bác sĩ khoa sản |
Ophthalmologist | /ˌɑːfθælmɑlədʒɪst/ | Bác sĩ nhãn khoa (chuyên gia về mắt) |
Paramedic | /perəmedik/ | Chuyên gia y tế |
Pediatrician | /piːdiətrɪʃn̩/ | Bác sĩ khoa nhi |
Pharmacist | /ˈfɑrməsɪst/ | Dược sĩ |
Psychologist | /saɪˈkɑlədʒɪst/ | Bác sĩ tâm lý |
Surgeon | /ˈsɜr.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
Veterinarian | /vet.ər.ə.neər/ | Bác sĩ thú y |
2. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp ngành kinh doanh
businessman | /ˈbɪznəsmən/ | doanh nhân |
salesperson | /ˈseɪlzpɜːrsn/ | người bán hàng |
secretary | /ˈsekrəteri/ | thư ký |
assistant | /əˈsɪstənt/ | trợ lý |
cashier | /kæˈʃɪr/ | thu ngân |
banker | /ˈbæŋkər/ | nhân viên ngân hàng |
accountant | /əˈkaʊntənt/ | kế toán |
auditor | /ˈɔːdɪtər/ | kiểm toán |
consultant | /kənˈsʌltənt/ | nhà tư vấn |
economist | /ɪˈkɑːnəmɪst/ | nhà kinh tế học |
estate agent | /iˈsteit ˈeidʒənt/ | nhân viên bất động sản |
financial adviser | /fəˈnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zɚ/ | cố vấn tài chính |
human resources manager | /ˈhjuː.mən ˈriː.sɔːr.sɪz ˈmæn.ə.dʒɚ/ | trưởng phòng nhân sự |
marketing director | /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈrek.tɚ/ | giám đốc marketing |
sales assistant | /seɪlz əˈsɪs.tənt/ | trợ lý bán hàng |
shopkeeper | /ˈʃɑːpˌkiː.pɚ/ | chủ cửa hàng |
stockbroker | /ˈstɑːkˌbroʊ.kɚ/ | nhân viên môi giới chứng khoán |
telephonist | /təˈlef.ən.ɪst/ | nhân viên trực điện thoại |
3. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp về ngành xây dựng
contractor | /kən’træktə/ | nhà thầu |
owner | /’ounə/ | chủ nhà, chủ đầu tư |
resident architect | /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư thường trú |
supervisor | /’sju:pəvaizə/ | giám sát viên |
site engineer | /sait ,enʤi’niə/ | kỹ sư công trường |
structural engineer | /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ | kỹ sư kết cấu |
construction engineer | /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ | kỹ sư xây dựng |
electrical engineer | /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ | kỹ sư điện |
water works engineer | /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ | kỹ sư xử lý nước |
mechanical engineer | /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ | kỹ sư cơ khí |
soil engineer | /sɔil ,enʤi’niə/ | kỹ sư địa chất |
mate | /meit/ | thợ phụ |
mason | /’meisn/ | thợ hồ |
plasterer | /’plɑ:stərə/ | thợ trát |
carpenter | /’kɑ:pintə/ | thợ mộc sàn nhà, coffa |
plumber | /’plʌmə/ | thợ ống nước |
welder | /weldɚ/ | thợ hàn |
4. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học
scientist | /ˈsaɪən.tɪst/ | nhà khoa học |
biologist | /baɪˈɑː.lə.dʒɪst/ | nhà sinh học |
chemist | /ˈkem.ɪst/ | nhà hóa học |
physicist | /ˈfɪz.ɪ.sɪst/ | nhà vật lý học |
astronomer | /əˈstrɑː.nə.mɚ/ | nhà thiên văn học |
geologist | /dʒiˈɑː.lə.dʒɪst/ | nhà địa chất học |
mathematician | /ˌmæθ.məˈtɪʃ.ən/ | nhà toán học |
data analyst | /ˈdeɪ.t̬ə ˈæn.ə.lɪst/ | nhà phân tích dữ liệu |
research assistant | /rɪˈsɝːtʃ əˈsɪs.tənt/ | trợ lý nghiên cứu |
lab technician | /læb tekˈnɪʃ.ən/ | kỹ thuật viên phòng thí nghiệm |
medical researcher | /ˈmed.ɪ.kəl ˈriː.sɝː.tʃɚ/ | nhà nghiên cứu y học |
environmental scientist | /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl ˈsaɪən.tɪst/ | nhà khoa học môi trường |
biomedical engineer | /ˌbaɪ.oʊˈmed.ɪ.kəl ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư y sinh học |
science writer | /ˈsaɪ.əns ˈraɪ.t̬ɚ/ | người chuyên viết về khoa học |
marine biologist | /məˈriːn baɪˈɑː.lə.dʒɪst/ | nhà sinh học biển |
geneticist | /dʒəˈnet̬.ə.sɪst/ | nhà di truyền học |
paleontologist | /ˌpeɪ.li.ənˈtɑː.lə.dʒɪst/ | nhà cổ sinh vật học |
neuroscientist | /ˌnʊr.oʊˈsaɪ.ən.tɪst/ | nhà nghiên cứu não học |
microbiologist | /ˌmaɪ.kroʊ.baɪˈɑː.lə.dʒɪst/ | nhà vi sinh học |
statistician | /ˌstæt̬.ɪˈstɪʃ.ən/ | nhà thống kê học |
5. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật và giải trí
Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp-ngành giải trí
Actor | /ˈæk.tər/ | Diễn viên nam |
Actress | /ˈæk.trəs/ | Diễn viên nữ |
Musician | /mjuˈzɪʃ.ən/ | Nhạc sĩ |
Singer | /ˈsɪŋ.ər/ | Ca sĩ |
Dancer | /ˈdæn.sər/ | Vũ công |
Filmmaker | /ˈfɪlmˌmeɪ.kər/ | Nhà làm phim |
Director | /dəˈrɛk.tər/ | Đạo diễn |
Screenwriter | /ˈskriːnˌraɪ.tər/ | Nhà biên kịch |
Comedian | /kəˈmiː.di.ən/ | Diễn viên hài |
Magician | /məˈdʒɪʃ.ən/ | Ảo thuật gia |
Circus performer | /ˈsɜr.kəs pərˈfɔːr.mər/ | Nghệ sĩ xiếc |
Stunt performer | /stʌnt pərˈfɔːr.mər/ | Nghệ sĩ nguy hiểm |
Voice actor | /vɔɪs ˈæk.tər/ | Diễn viên lồng tiếng |
Animator | /ˈæn.əˌmeɪ.tər/ | Nhà hoạt hình |
Graphic designer | /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế đồ họa |
Video game designer | /ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪm dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế trò chơi điện tử |
Makeup artist | /ˈmeɪk.ʌp ˈɑːr.tɪst/ | Chuyên viên trang điểm |
Costume designer | /ˈkɑːs.tjuːm dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế trang phục |
Set designer | /sɛt dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế mặt bằng sân khấu |
Lighting designer | /ˈlaɪtɪŋ dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế ánh sáng |
Art director | /ɑrt dɪˈrɛk.tər/ | Giám đốc nghệ thuật |
6. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn
tour guide | /tʊr gaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
hotel manager | /hoʊˈtel ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý khách sạn |
front desk clerk | /frʌnt desk klɝːk/ | nhân viên tiếp tân |
chef | /ʃef/ | đầu bếp |
waiter | /ˈweɪ.t̬ɚ/ | nhân viên phục vụ nam |
waitress | /ˈweɪ.trəs/ | nhân viên phục vụ nữ |
housekeeper | /ˈhaʊsˌkiː.pɚ/ | nhân viên vệ sinh phòng |
concierge | /kɑːn.siˈerʒ/ | nhân viên hỗ trợ khách sạn |
travel agent | /ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒənt/ | đại lý du lịch |
bartender | /ˈbɑːrˌten.dɚ/ | người pha chế |
bellhop | /ˈbel.hɑːp/ | nhân viên phục vụ khách sạn |
room service attendant | /rʊm ˈsɝː.vɪs əˈten.dənt/ | nhân viên phục vụ phòng |
sous chef | /ˈsuː ˌʃef/ | phó đầu bếp |
host | /hoʊst/ | người đón tiếp khách |
banquet manager | /ˈbæŋ.kwət ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý sự kiện tiệc cưới |
resort manager | /rɪˈzɔːrt ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý khu nghỉ dưỡng |
event planner | /ɪˈvent ˈplæn.ɚ/ | nhà tổ chức sự kiện |
restaurant manager | /ˈres.tə.rɑːnt ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý nhà hàng |
wine steward | /waɪn ˈstuː.ɚd/ | người quản lý rượu vang |
guest relations manager | /gestˈrɪˈleɪʃənz mæn.ə.dʒɚ/ | quản lý quan hệ khách hàng |
sommelier | /ˌsʌm.elˈjeɪ/ | chuyên gia rượu vang |
7. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin
software engineer | /ˈsɑːft.wer ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư phần mềm |
network administrator | /ˈnet.wɝːk ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ɚ/ | quản trị mạng |
web developer | /web dɪˈvel.ə.pɚ/ | nhà phát triển web |
data analyst | /ˈdeɪ.t̬ə ˈæn.ə.lɪst/ | chuyên gia phân tích dữ liệu |
cybersecurity specialist | /ˌsaɪ.bɚ.səˈkjʊr.ə.t̬i ˈspeʃ.əl.ɪst/ | chuyên gia bảo mật mạng |
database administrator | /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ɚ/ | quản trị cơ sở dữ liệu |
IT (information technology) consultant | /ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi kənˈsʌl.tənt/ | nhà tư vấn CNTT |
cloud architect | /klaʊd ˈɑːr.kə.tekt/ | kiến trúc sư đám mây |
artificial intelligence (AI) engineer | /ˌɑːr.t̬əˈfɪʃ.əl ɪnˈtel.ə.dʒəns ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư trí tuệ nhân tạo |
mobile application developer | /ˈmoʊ.bəl ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən dɪˈvel.ə.pɚ/ | nhà phát triển ứng dụng di động |
system administrator | /ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ɚ/ | quản trị hệ thống |
technical writer | /ˈtek.nɪ.kəlˈraɪ.t̬ɚ/ | người viết về kỹ thuật |
quality assurance analyst | /ˈkwɑː.lə.t̬i əˈʃʊr.əns ˈæn.ə.lɪst/ | chuyên gia đảm bảo chất lượng |
project manager | /ˈprɑː.dʒekt ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý dự án |
front-end developer | /ˈfrʌnt ˌend dɪˈvel.ə.pɚ/ | nhà phát triển front-end |
back-end developer | /ˈbæk ˌend dɪˈvel.ə.pɚ/ | nhà phát triển back-end |
cloud computing engineer | /klaʊd kəmˈpjuː.t̬ɪŋ ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư máy tính đám mây |
8. Từ vựng tiếng anh về ngành luật và an ninh
advocate | /ˈædvəkət/ | luật sư |
attorney in fact | /əˈtɜːni ɪn fækt/ | luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân |
district attorney | /ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni/ | luật sư/ủy viên công tố bang |
barrister | /ˈbærɪstə(r)/ | luật sư tranh tụng |
counsel for the prosecution/ prosecuting counsel | /ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn/ | luật sư bên nguyên |
counsel for the defense/ defense counsel | /ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens/ | luật sư bào chữa |
witness | /ˈwɪtnəs/ | nhân chứng |
solicitor | /səˈlɪsɪtər/ | luật sư, cố vấn pháp luật |
magistrate | /ˈmædʒɪstreɪt/ | thẩm phán, quan tòa |
9. Từ vựng tiếng anh về một số ngành nghề khác
Manual laborer | /ˈmæn.ju.əl ˈleɪ.bɚ.ɚ/ | Công nhân lao động chân tay |
Assembly line worker | /əˈsem.bli laɪn ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân lắp ráp sản phẩm trên dây chuyền |
Construction worker | /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân xây dựng |
Factory worker | /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân nhà máy |
Warehouse worker | /ˈwer.haʊs ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân kho bãi |
Janitor | /ˈdʒæn.ə.t̬ɚ/ | Nhân viên vệ sinh |
Landscaper | /ˈlænd.skeɪ.pɚ/ | Nhân viên làm vườn |
Housekeeper | /ˈhaʊsˌkiː.pɚ/ | Nhân viên dọn dẹp nhà cửa |
Dishwasher | /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ | Nhân viên rửa bát đĩa |
Delivery driver | /dɪˈlɪv.ɚ.i ˈdraɪ.vɚ/ | Tài xế giao hàng |
Farm worker | /fɑːrm ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân nông trại |
Fisherman | /ˈfɪʃ.ɚ.mən/ | Ngư dân |
Miner | /ˈmaɪ.nɚ/ | Thợ mỏ |
II. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp
1. Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp
What do you do? | Bạn làm nghề gì? |
What’s your job? | Công việc của bạn là gì? |
What do you do for a living? | Bạn làm gì để kiếm sống? |
What sort of work do you do? | Bạn làm kiểu công việc gì? |
What line of work are you in? | Bạn làm ở ngành nào? |
Who do you work for? | Bạn làm việc cho ai? |
Where do you work? | Bạn làm việc ở đâu? |
2. Mẫu câu trả lời về nghề nghiệp
I’m a / an + nghề nghiệp | Tôi làm… |
I work at + đơn vị công tác | Tôi đang làm ở… |
I work in + lĩnh vực ngành nghề | Tôi làm việc ở mảng… |
I work for + tên công ty | Tôi làm việc cho … |
I earn my living as a/an + nghề nghiệp | Tôi kiếm sống bằng nghề … |
I’m looking for work/ looking for a job | Tôi đang tìm việc. |
I’m in charge of …/I’m responsible for … | Tôi chịu trách nhiệm cho…. |
I have to deal with/ have to handle … | Tôi cần đối mặt/ xử lý… |
I manage … | Tôi điều hành…. |
It involves… | Công việc của tôi bao gồm … |
I’m self-employed/I work for myself | Tôi tự làm chủ |
I have my own business | Tôi có công ty riêng |
I’m a partner in … | Tôi là đồng sở hữu của … |
3. Các mẫu câu trả lời về tình trạng công việc
I’ve got a part-time job | Tôi làm việc bán thời gian |
I’ve got a full-time job | Tôi làm việc toàn thời gian |
I’m looking for work/ a job | Tôi đang tìm việc |
I’m not working at the moment | Hiện tại tôi không làm việc |
I’ve been made redundant | Tôi vừa bị sa thải |
I was made redundant two months ago | Tôi bị sa thải hai tháng trước |
I do some voluntary work | Tôi đang làm tình nguyện viên |
4. Mẫu câu trả lời về nơi làm việc
I work in … | Tôi làm việc ở … |
I work from home | Tôi làm việc tại nhà |
5. Mẫu câu trả lời về chuyên môn và kinh nghiệm làm việc
I’m training to be … | Tôi được đào tạo để trở thành … |
I’m a trainee … | Tôi là tập sự |
I’m on a course at the moment | Hiện giờ tôi đang tham gia một khóa học |
I’m on work experience/I’m doing an internship | Tôi đang đi thực tập |
III. Một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả, khó quên
Không dễ để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp vì những từ này đều khá trừu tượng. Tuy nhiên, BMyC sẽ chỉ cho bạn cách “bẻ khóa” để ghi nhớ dễ dàng những từ vựng này qua 4 cách dưới đây.
1. Tạo flashcard hình ảnh
Chắc hẳn bạn không còn xa lạ với phương pháp học từ vựng qua Flashcard. Chúng ta có thể tìm thấy những thẻ flashcard về nghề nghiệp trên internet, trong đó bao gồm các thông tin từ vựng và hình ảnh minh họa.
Tuy nhiên, trong trường hợp không tìm thấy, tự bạn cũng có thể tạo ra flashcard cho riêng mình. Cách làm này khá mất công và có thể khiến bạn học được một số ít từ vựng nhưng vì đó là ý tưởng của bạn nên chắc chắn bạn sẽ ghi nhớ rất lâu.
Tải bộ thẻ học từ vựng chủ đề nghề nghiệp qua hình ảnh: Link
2. Thực hành hỏi đáp về chủ đề nghề nghiệp
Đừng chỉ dừng lại ở việc học nghĩa của từ vựng về nghề nghiệp. Hãy tự mình tìm hiểu thêm một số thông tin xung quanh nghề nghiệp đó và tập hỏi đáp. Đó cũng là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng sâu hơn.
Để thực hành hỏi đáp, bạn hãy khai thác theo cấu trúc:
- What career is that? (Đó là nghề nghiệp gì?)
- Where do they work? (Người làm nghề này làm việc ở đâu?)
- What tasks are they responsible for? (Họ chịu trách nhiệm cho những công việc gì?)
- Who do they work with? (Họ làm việc với ai?)
3. Học qua app
Học từ vựng qua app cũng là một cách thức phổ biến và hiệu quả vì app không chỉ cung cấp nghĩa của từ vựng mà còn có một số game và công cụ giúp bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ.
BMyC gợi ý cho bạn app học từ vựng Lingo Arcade được hầu hết học viên BMyC sử dụng.
Học từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp bằng app Lingo
Về việc học từ vựng nói chung, app cung cấp cho người học các từ vựng ở đa dạng chủ đề theo cấp độ: từ từ đơn đến cụm từ và câu đơn, câu phức.
Về việc học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nói riêng, app cung cấp các bộ thẻ học từ vựng và câu qua hình ảnh. Như vậy, bạn sẽ vừa ghi nhớ từ vựng về nghề nghiệp vừa được minh họa về các nghề nghiệp đó. Không chỉ vậy, app còn cung cấp rất nhiều game để bạn luyện nghe, ghép chữ, ghép câu để ôn luyện song song từ vựng và ngữ pháp.
4. Học từ vựng qua mindmap
Cách học từ vựng qua mindmap thường được triển khai khi bạn có nhiều từ vựng cần học trong một chủ đề hoặc với mỗi từ vựng, bạn muốn khai thác sâu ở nhiều khía cạnh.
Chẳng hạn, với từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật, bạn có thể lấy tên chủ đề làm nhánh trung tâm và sau đó vẽ thêm các nhánh phụ.
Ví dụ, nhánh chính là “từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật”, bạn có thể có các nhánh phụ là: musician, actor, singer, dancer, film maker.
Nếu muốn khai thác sâu về một nghề nghiệp như singer, bạn có thể tạo nhánh chính là singer và các nhánh phụ như sau:
- Where: stage (sân khấu), night club (phòng trà), tea room (phòng trà).
- How: sing (hát), interacting with the audiences (giao lưu với khán giả).
- Who: personal assistant (trợ lý riêng), musician (nhạc sĩ), audiences (khán giả), producer (nhà sản xuất).
Với những hướng dẫn ở trên, BMyC tin rằng chỉ cần luyện tập thường xuyên, bạn sẽ tự tin giao tiếp về chủ đề nghề nghiệp để giới thiệu về bản thân mình hay tìm hiểu thông tin nghề nghiệp của một người khác.
Nếu có thời gian, bạn có thể tự quay một video giới thiệu về nghề nghiệp của mình và đăng ở group BMyC nhé. Chúc bạn học tập hiệu quả.
Tham gia Group Bố mẹ yêu con ngay để được tư vấn và hỗ trợ trong việc chọn lựa phương pháp học tiếng Anh online cho bé phù hợp và lộ trình để đạt được mục tiêu học tập cho con một cách hiệu quả nhất!
Xem Thêm:
- Tổng hợp 305 từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non theo chủ đề
- [199+] từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề thông dụng nhất