Chúng ta thường dùng các đơn vị tính trong tiếng Anh nào? Hãy khám phá từ vựng và các cấu trúc câu về đơn vị tính trong tiếng Anh ở dưới đây nhé.
Nội dung chính
- 1. Đơn vị tính tiếng Anh là gì?
- 2. Đơn vị đo chiều dài
- 3. Đơn vị đo trọng lượng
- 4. Đơn vị đo thời gian
- 5. Đơn vị đo diện tích
- 6. Đơn vị đo thể tích
- 7. Đơn vị đo nhiệt độ
- 8. Đơn vị đo Hoàng gia Anh
- 9. Cụm từ vựng về đơn vị đo lường, đơn vị tính số lượng trong tiếng Anh
- Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lường
- Cụm từ đơn vị tính trong tiếng Anh về thức ăn
- Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
1. Đơn vị tính tiếng Anh là gì?
Đơn vị tính tiếng Anh là “unit”. Đơn vị tính tiếng Anh là một thuật ngữ chỉ những đơn vị được dùng để đo lường và tính toán các chỉ số như chiều dài, trọng lượng, thời gian, diện tích, thể tích…
2. Đơn vị đo chiều dài
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Millimetre | mm | Milimet |
Centimetre | cm | Cen ti met |
Decimetre | dm | Đề xi met |
Metre | m | Mét |
Kilometre | km | Kilomet |
Nautical mile | NM | Hải lý |
Dưới đây là một số cấu trúc câu hỏi về việc đo độ dài của một vật.
Hỏi về độ dài cụ thể:
What + tobe+ the length of + N?
(What is the length of the pencil?)
How long + tobe + N?
(How long is the table?)
What + tobe + the measurement of + N?
(What’s the measurement of the rope?)
Could you tell me the exact length of + N?
(Could you tell me the exact length of the room?)
Hỏi về việc sử dụng độ dài trong một ngữ cảnh cụ thể:
What length of + N + would + S + need to + V + O?
(What length of thread would you need to sew this button?)
How much + N + should + S + V + O?
(How much string should I cut for wrapping a small gift box?)
What + tobe + the appropriate length of + N?
(What’s the appropriate length of a necklace for this neckline?)
Hỏi về sự thay đổi về độ dài:
Has the length of + N + V-ed + Adv?
(Has the length of the coastline changed over the years?)
Tobe + the length of + N + Adj + Adv?
(Is the length of daylight shorter during the winter months?)
Have + S + V-ed + any different in the length of + N + Adv?
(Have you noticed any difference in the length of your hair since last year?)
3. Đơn vị đo trọng lượng
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Miligram | mg | Miligam |
Gram | g | Gam, lạng |
Kilogram | kg | Kilogram, cân |
Ton | Tấn | |
Carat | ct | Ca-ra (đo trọng lượng đá quý) |
Dưới đây là một số cấu trúc câu hỏi về việc đo trọng lượng của một vật.
Hỏi về trọng lượng cụ thể:
What + tobe+ the weight of + N?
(What is the weight of the apple?)
How heavy + tobe + N?
(How heavy is the suitcase?)
What + tobe + the weight of + N?
(What’s the weight of the package?)
Could you tell me the exact weight of + N?
(Could you tell me the exact weight of the book?)
Hỏi về việc sử dụng trọng lượng trong một ngữ cảnh cụ thể:
What weight of + N + do/does + S + need to + for + N?
(What weight of flour do I need for this recipe?)
How much + N + should + S + V + O?
(How much rice should I cook for four people?)
What + tobe + the appropriate weight of + N?
(What’s the appropriate weight of dumbbells for this exercise?)
Hỏi về sự thay đổi về trọng lượng:
Has the weight of + N + V-ed + Adv?
(Has the weight of the average backpack increased over the years?)
Tobe + the weight of + N + Adj + Adv?
(Is the weight of the snowfall heavier this winter compared to last year?)
Have + S + V-ed + any change in the weight of + N + Adv?
(Have you noticed any change in the weight of your pet since its last checkup?)
4. Đơn vị đo thời gian
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Second | sec | Giây |
Minute | min | Phút |
Hour | h | Giờ |
Day | Ngày | |
Week | Tuần | |
Month | Tháng | |
Year | Năm | |
Quarter | Quý |
Dưới đây là một số cấu trúc câu hỏi về thời gian.
What time + do/does + S + V + O?
(What time do you get up?)
When + tobe + N?
(When is your lunch break?)
At what time + do/does + N +V?
(At what time dose the sun usually set?)
5. Đơn vị đo diện tích
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Square millimetre | mm2 | Mi li mét vuông |
Square centimetre | cm2 | Cen ti mét vuông |
Square decimetre | dm2 | Đề xi mét vuông |
Square metre | m2 | Mét vuông |
Square kilometre | km2 | Ki lô mét vuông |
Hectare | ha | Héc ta |
6. Đơn vị đo thể tích
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Cubic centimetre | cm3 | Cen ti mét khối |
Cubic metre | m3 | Mét khối |
Litre | l | Lít |
Millilitre | ml | Mi li lít |
Centilitre | cl | Centilit |
7. Đơn vị đo nhiệt độ
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Celsius | C | Độ C |
Fahrenheit | F | Độ F |
8. Đơn vị đo Hoàng gia Anh
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Acre | Mẫu Anh | |
Cable length | Tầm | |
Chain | ch | Xích |
Fathom | ftm | Sải |
Gallon | gal | Ga lông |
Inch | in | In |
Mile | mi | Dặm |
Ounce | oz | Ao xơ |
Pint | pt | Vại |
Pound | lb | Pao |
Rod | Xào | |
Yard | yd | Thước |
Feet/Foot | Bước chân |
9. Cụm từ vựng về đơn vị đo lường, đơn vị tính số lượng trong tiếng Anh
Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lường
Đơn vị đo | Nghĩa | Ví dụ |
Bar | Thanh, thỏi | A bar of chocolate |
Bag | Túi | A bag of Flour |
Bottle | Chai | A bottle of Water |
Bowl | Bát | A bowl of Cereal |
Cup | Tách, chén | A cup of Tea |
Glass | Ly | A glass of Milk |
Drop | Giọt | A drop of Oil |
Jar | Lọ, bình, vại | A jar of jam |
Tank | Thùng | A tank of water |
Tablespoon | Thìa canh | A tablespoon of honey |
Grain | Hạt, hột | A grain of Rice |
Slice | Lát | A slice of Bread |
Roll | Cuộn, cuốn | A roll of Tape |
Pair | Đôi | A pair of scissors |
Piece | mẫu, mảnh, miếng, cục… | A piece of bread |
Cụm từ đơn vị tính trong tiếng Anh về thức ăn
Đơn vị đo | Nghĩa | Ví dụ |
Bag | Túi | A bag of flour |
Bowl | Bát | A bowl of soup |
Box | Hộp | A box of chocolate |
Can | Lon | A can of soup |
Carton | Hộp | A carton of ice-cream |
Cube | Viên | A cube of ice |
Dash | Chút | A dash of salt |
Dish | Đĩa | A dish of spaghetti |
Kilo | Cân | A kilo of meat/cheese |
Loaf | Ổ | A loaf of bread |
Pack | Thanh | A pack of gum |
Package | Túi | A package of pasta |
Piece | Miếng, mẩu | A piece of cake/pie |
Plate | Đĩa | A plate of rice |
Pound | Cân | A pound of meat |
Slice | Lát | A slice of bread |
Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
Đơn vị đo | Viết tắt | Nghĩa |
Sets | SET | Bộ |
Dozen | DZN | Tá |
Gross | GRO | Tổng (trọng lượng) |
In thousands | TH | Nghìn |
Pieces | PCE | Cái, chiếc |
Pair | PR | Đôi, cặp |
Metres | MTR | Mét |
Feet | FOT | Phút |
Yards | YRD | I-at |
Square metres | MTK | Mét vuông |
Square feet | FTK | Phút vuông |
YDK | Square yards | I-at vuông |
Grammes | GRM | Gam |
Grammes by dry weight | GDW | Gam (theo trọng lượng khô) |
Grammes including containers | GIC | Gam (bao gồm công-ten-nơ) |
Grammes including inner packings | GII | Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
Grammes by metal content | GMC | Gam (theo hàm lượng kim loại) |
Kilo-grammes | KGM | Ki-lô-gam |
Kilo-grammes by dry weight | KDW | Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô) |
Kilo-grammes including containers | KIC | Ki-lô-gam (bao gồm công-ten-nơ) |
Kilo-grammes including inner packings | KII | Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
Kilo-grammes by metal content | KMC | Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại) |
Metric-tons | TNE | Tấn |
Metric-tons by dry weight | MDW | Tấn (theo trọng lượng khô) |
Metric-tons including containers | MIC | Tấn (bao gồm công-ten-nơ) |
Metric-tons including inner packings | MII | Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
Metric-tons by metal content | MMC | Tấn (theo hàm lượng kim loại) |
Ounce | ONZ | Ao-xơ |
Ounce by dry weight | ODW | Ao-xơ (theo trọng lượng khô) |
Ounce including containers | OIC | Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ) |
Ounce including inner packings | OII | Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
Ounce by metal content | OMC | Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại) |
Pounds | LBR | Pao |
Pounds by dry weight | LDW | Pao (theo trọng lượng khô) |
Pounds including containers | LIC | Pao (bao gồm công-ten-nơ) |
Pounds including inner packings | LII | Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
Pounds by metal content | LMC | Pao (theo hàm lượng kim loại) |
Short ton | STN | Tấn ngắn |
Long ton | LTN | Tấn dài |
Displacement tonnage | DPT | Trọng tải |
Gross tonnage for vessels | GT | Tổng trọng tải tàu |
Milli-litres | MLT | Mi-li-lít |
Litres | LTR | Lít |
Kilo-litres | KL | Ki-lô-lít |
Cubic metres | MTQ | Mét khối |
Cubic feet | FTQ | Phút khối |
Cubic yards | YDQ | I-at khối |
Fluid ounce | OZI | Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích) |
Troy ounce | TRO | Troi ao-xơ |
Pints | PTI | Panh |
Quarts | QT | Lít Anh |
Wine gallons | GLL | Ga-lông rượu |
Carats | CT | Cara |
Lactose contained | LC | Hàm lượng Lactoza |
Kilowatt hour | KWH | Ki-lô-oát giờ |
Trên đây là tổng hợp đầy đủ nhất về các từ vựng và cấu trúc câu về đơn vị tính trong tiếng Anh. Bố mẹ và con có thể áp dụng ngay những mẫu câu này khi quan sát sự vật xung quanh hoặc khi đi siêu thị cùng nhau nhé.
Chúc bố mẹ và các con học vui!
Tham gia Group Bố mẹ yêu con ngay để được tư vấn và hỗ trợ trong việc chọn lựa phương pháp học tiếng Anh phù hợp và lộ trình để đạt được mục tiêu học tập cho con một cách hiệu quả nhất!
Xem Thêm:
- Bí quyết dạy bé học tiếng Anh qua bài hát theo chủ đề độc và lạ
- Bí kíp luyện nghe tiếng Anh cho trẻ chuẩn như người bản ngữ