Bánh mì là một trong những món ăn được khá nhiều bạn bè quốc tế yêu thích vì sự ngon lạ miệng và “nhanh-gọn-lẹ”, nó cũng là món ăn đặc trưng của ẩm thực Việt Nam.
Với bài viết dưới đây, BMyC sẽ giới thiệu các bạn nhỏ top 3 bài đoạn văn mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh hay nhất để nói về món ăn đường phố đặc trưng của Việt Nam đến bạn bè trên thế giới nhé.
Nội dung chính
- I. Từ vựng giới thiệu bánh mì bằng Tiếng Anh
- 1. Danh từ gia vị trong ổ bánh mì bằng tiếng Anh
- HỌC BỔNG TRẢI NGHIỆM TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG CHO BÉ 3-5 TUỔI
- 2. Động từ liên quan bánh mì bằng tiếng Anh
- 3. Tính từ liên quan bánh mì kẹp thịt bằng tiếng Anh
- II. Cách lên dàn ý giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh
- III. Tổng hợp 3 bài văn mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh có lời dịch + kèm Mp3:
- 1. Bài mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh số 1
- 2. Bài mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh số 2
- 3. Bài mẫu số 3
I. Từ vựng giới thiệu bánh mì bằng Tiếng Anh
1. Danh từ gia vị trong ổ bánh mì bằng tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa |
Baguette | Ổ bánh mỳ |
Coriander | Ngò rí |
Beef | Thịt bò |
Cucumber | Dưa leo |
Pickled carrots | Cà rốt muối chua |
Pickled daikon | Củ cải muối chua |
Chili | Ớt |
Chili sauce | Tương ớt |
Soy sauce | Nước tương |
Vietnamese pork roll | Chả lụa |
Vietnamese beef bologna | Chả bò |
Meat floss | Chà bông |
Fried eggs | Trứng rán |
Roasted pork | Thịt heo quay/thịt lợn quay |
Pate | Pa tê |
Mayonnaise | Sốt mayo |
Jambon | Thịt nguội |
Sausage | xúc xích |
HỌC BỔNG TRẢI NGHIỆM TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG CHO BÉ 3-5 TUỔI
2. Động từ liên quan bánh mì bằng tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa |
Bake | nướng |
Cool | làm nguội |
Dress | rưới sốt |
Fry | chiên |
Grate | bào, gọt |
Marinate | ướp |
Mix | trộn |
Preheat | làm nóng trước |
Wrap | gói, bọc |
Garnish | trang trí |
3. Tính từ liên quan bánh mì kẹp thịt bằng tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa |
Crispy | giòn |
tasty | ngon |
Delicious | thơm ngon |
Salty | mặn |
Sour | chua |
Spicy | cay |
Sweet | ngọt |
Fresh | tươi |
healthy | tốt cho sức khỏe |
II. Cách lên dàn ý giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh
Để giới thiệu một món ăn Việt Nam hay bất kì, nội dung dàn ý cơ bản của bài giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh gồm 3 phần:
- Mở bài: giới thiệu ngắn gọn về bánh mì.
Ví dụ: In Vietnam, there are many delicious dishes, but my favorite dish is Banh Mi. (Tại Việt Nam, có rất nhiều món ăn ngon nhưng món tôi thích nhất chính là bánh mì). - Thân bài: bố mẹ có thể hướng dẫn con nói viết về nhiều nội dung của món bánh mì như: lịch sử, gia vị thành phần có trong món bánh mì, cách làm, hương vị đặc trưng món ăn, sự phổ biến ở Việt Nam và quốc tế của bánh mì…
(Lưu ý: nếu các con mới làm quen mô tả món ăn thì nên lựa chọn một số ý chính để giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh, không cần phải viết hết toàn bộ các ý trên). - Kết luận: cảm nhận của con về món bánh mì.
BMYC NATIVE PRO – TIẾNG ANH CHO BÉ TỪ 10 TUỔI TRỞ LÊN
- Thời gian 12 tháng.
- Sửa giọng chuẩn bản ngữ, khắc phục tình trạng “nghe mãi không ra, nói không ai hiểu”.
- Rèn thói quen tự học, thói quen đọc sách tiếng Anh mỗi ngày.
- Bồi đắp kiến thức ngữ pháp từ gốc.
III. Tổng hợp 3 bài văn mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh có lời dịch + kèm Mp3:
1. Bài mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh số 1
Bài mẫu 1 | Dịch nghĩa |
There are many delicious dishes in Vietnam, but one of my favourite dishes is Banh Mi which originated from Ho Chi Minh City.
Banh Mi called “Vietnamese Sandwich” is the most popular street food in Vietnam because of its convenience, deliciousness and the full of nutrients. The components of Vietnamese Sandwich are very diverse such as pork, fried eggs, pate, cucumber, green onion, butter and chili sauce. All of these create a unique flavor of this dish. Vietnamese Sandwich is served as an ideal breakfast and light snack. Today, Vietnamese Sandwich is not only common in Ho Chi Minh City, but it is also very popular in other cities in Vietnam. People can buy this dish very easily on the Vietnamese streets. I am a huge fan of this dish and I can eat it everyday. |
Có rất nhiều món ăn ngon ở Việt Nam nhưng một trong những món ăn ưa thích của tôi đó là Bánh Mì – một món ăn bắt nguồn từ Thành Phố Hồ Chí Minh. Bánh Mì còn được gọi là “Sandwich Việt Nam” là một trong những món ăn đường phố nổi tiếng nhất ở Việt Nam với sự tiện lợi, ngon miệng và đầy đủ chất dinh dưỡng. Nguyên liệu của bánh mì rất đa dạng chẳng hạn như thịt heo, trứng chiên, pate, dưa chuột, hành lá, bơ và tương ớt. Tất cả tạo nên một hương vị độc đáo cho món ăn. Bánh Mì được phục vụ như một bữa sáng lý tưởng và bữa ăn nhẹ. Ngày nay, Bánh mì không chỉ phổ biến ở Thành Phố Hồ Chí Minh, mà nó cũng rất nổi tiếng ở các thành phố khác của Việt Nam. Mọi người có thể dễ dàng mua chúng trên các con đường ở Việt Nam. Tôi là một “fan bự” của Bánh mì và tôi có thể ăn chúng mỗi ngày. |
2. Bài mẫu giới thiệu bánh mì bằng tiếng Anh số 2
Bài mẫu | Dịch nghĩa |
Vietnamese people have many traditional dishes which are very delicious and famous, but my favourite dish is Banh Mi.
Banh Mi is a kind of Vietnamese Sandwich which is different from all of the other kinds of sandwich in the world. It is a kind of street food and it is popular because of its convenience, deliciousness and nutrients. Depending on each region, the components of Banh Mi are a little bit different. Its fillings normally include many ingredients such as pork, fried eggs, pate, cucumber, green onion, butter and chili sauce. All of these create a unique flavor of Banh Mi. It is considered as an ideal breakfast or light snack, sometimes as a main course as well. People can easily buy this dish on the Vietnamese streets. I am a huge fan of this dish and I can eat it every day. |
Người Việt Nam có nhiều món ăn truyền thống rất ngon và nổi tiếng, nhưng món mà tôi thích nhất là Bánh Mì. Bánh Mì là một loại bánh mì kẹp của Việt Nam, khác với tất cả các loại bánh mì kẹp khác trên thế giới. Nó là một loại thức ăn đường phố và được nhiều người ưa thích vì sự tiện lợi, ngon miệng và nhiều chất dinh dưỡng. Tùy theo từng vùng miền mà thành phần của Bánh Mì có đôi chút khác nhau. Nhân của nó thường bao gồm nhiều thành phần như thịt lợn, trứng rán, pate, dưa chuột, hành lá, bơ và tương ớt. Tất cả những thành phần này đã tạo nên một hương vị riêng của Bánh Mì. Nó được coi như một bữa sáng lý tưởng hoặc bữa ăn nhẹ, đôi khi là một món chính. Mọi người có thể dễ dàng mua món ăn này trên các đường phố Việt Nam. Tôi là một fan hâm mộ lớn của món ăn này và tôi có thể ăn nó hàng ngày. |
3. Bài mẫu số 3
Bài mẫu | Dịch nghĩa |
Banh Mi which is a Vietnamese baguette sandwich which attracts a fan base around the world.
It is popular because of its convenience and unique taste. It consists of a toasted baguette sandwich, pickled vegetables, pate, butter, soy sauce, cilantro, chillies, and main fillings etc. The sellers usually offer a wide range of fillings which you can freely choose, such as roasted pork, fried egg, fried fish with turmeric and dill, fried sausages, Chinese barbecued pork, and poached chicken, etc. Each type of filling brings a different characteristic flavor. With its reputation, Banh mi is one of the essential dishes of Vietnamese cuisine. It is a must-try dish for every tourist visiting Vietnam. |
Bánh Mì là một loại bánh mì dài kẹp của Việt Nam hấp dẫn một lượng lớn người hâm mộ trên khắp thế giới. Nó được ưa chuộng vì sự tiện lợi và hương vị độc đáo. Nó bao gồm bánh mì dài nướng, rau củ ngâm, pate, bơ, nước tương, ngò, ớt, và nhân chính v.v Người bán thường cung cấp nhiều loại nhân chính mà bạn có thể thoải mái lựa chọn, ví dụ như heo quay, trứng chiên, chả cá, xúc xích chiên, thịt heo nướng kiểu Hoa, gà luộc, v.v Mỗi loại nhân sẽ mang đến một mùi vị đặc trưng khác nhau. Với danh tiếng của mình, Bánh Mì là một trong những món ăn thiết yếu của ẩm thực Việt Nam. Đây là một món ăn nhất định phải thử của mọi du khách khi đến thăm Việt Nam. |
- Cleverjunior
- Ieltscaptoc
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh: Cách học hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu
- Ngôn ngữ Anh: 4 yếu tố thành công bố mẹ chinh phục cho con
- Bí quyết dạy bé học tiếng Anh qua bài hát theo chủ đề độc và lạ
- Bí kíp luyện nghe tiếng Anh cho trẻ chuẩn như người bản ngữ
Bạn có dạy lớp 5 học thêm tiếng anh không
j