Món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh là một chủ đề vừa lạ vừa quen mà không phải ai cũng biết. Cùng khám phá 45 món ăn dưới đây và các thông tin thú vị về chúng nhé.
Nội dung chính
- Các món ăn trong ngày Tết cổ truyền Việt Nam có ý nghĩa như thế nào?
- Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh: 15 món ăn truyền thống
- Bánh chưng
- Bánh tét
- Bánh giầy
- Xôi/gạo nếp
- Xôi gấc
- Gà luộc
- Thịt đông
- Thịt chân giò
- Măng khô
- Giò lụa
- Giò thủ (giò xào)
- Dưa hành
- Củ kiệu
- Đỗ xanh
- Mâm ngũ quả
- III. Những món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh: 30 món ăn vặt và các món ăn khác
Các món ăn trong ngày Tết cổ truyền Việt Nam có ý nghĩa như thế nào?
Khi tìm hiểu về món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh, bạn đừng nên dừng lại ở việc học về tên tiếng Anh của chúng. Hãy tranh thủ tìm hiểu thêm về nguồn gốc và ý nghĩa của một số món ăn ngày Tết để có thêm vốn hiểu biết về văn hóa và nguồn cội.
Dưới đây là một số món ăn ngày Tết cổ truyền và ý nghĩa của nó:
- Bánh chưng: mong ước một năm dồi dào, sung túc.
- Thịt kho trứng: thịt vuông, trứng tròn, âm dương hài hòa.
- Xôi gấc: may mắn, cát tường.
- Gà luộc: khởi đầu năm mới thuận lợi, vạn sự như ý.
- Món cá (để nguyên từ đầu tới đuôi): đầu xuôi đuôi lọt.
- Rau xanh: một năm tài lộc.
- Canh khổ qua: năm mới an lành, mọi nỗi khổ đều sẽ vượt qua.
- Dưa hấu: năm mới viên mãn, tròn đầy.
- Đu đủ: năm mới đủ đầy.
Xem thêm: 15 bài hát chúc mừng năm mới tiếng anh hay nhất
Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh: 15 món ăn truyền thống
Dưới đây là tên tiếng Anh của 15 món ăn truyền thống và một số ý nghĩa của chúng.
-
Bánh chưng
Tên tiếng Anh: Square glutinous rice cake
Phiên âm: /skwer ˈɡluː.t̬ən.əs raɪs keɪk/
Giới thiệu: Bánh chưng (“chưng trong “chưng cất”) là một loại bánh có truyền thống lâu đời của Việt Nam thể hiện lòng biết ơn của con cháu đối với tổ tiên, với đất trời. Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn, lá dong.
-
Bánh tét
Tên tiếng Anh: Cylindrical glutinous rice cake
Phiên âm: /sɪ’lɪndrɪkəl ˈɡluː.t̬ən.əs raɪs keɪk/
Giới thiệu: Bánh tét (bánh đòn) là loại bánh quen thuộc ở miền Trung và miền Nam Việt Nam. Bánh tét giống bánh chưng ở nguyên liệu cũng như cách nấu, chỉ khác lá bọc bên ngoài. Thay vì dùng lá dong như bánh chưng, bánh tét được bọc bởi lá chuối.
-
Bánh giầy
Tên tiếng Anh: Sticky rice cake
Phiên âm: /ˈstɪk.i raɪs keɪk/
Giới thiệu: Bánh giầy (có nơi viết là “bánh dầy”, “bánh dày”) cũng có nguồn gốc và ý nghĩa ra đời tương tự như bánh chưng. Loại bánh này được làm bằng gạo nếp giã mịn, không nhân hoặc nhân đậu xanh, vị ngọt hoặc mặn. Nếu như bánh chưng có hình vuông tượng trưng cho mặt đất thì bánh giầy lại có màu trắng, hình tròn, tượng trưng cho bầu trời.
-
Xôi/gạo nếp
Tên tiếng Anh: Sticky rice
Phiên âm: /ˈstɪk.i raɪs/
Giới thiệu: Gạo nếp (gạo sáp) là loại gạo ngắn, nhỏ, hạt hơi tròn khi nấu lên tạo ra sự kết dính, thường dùng để nấu xôi hoặc một số loại bánh.
-
Xôi gấc
Tên tiếng Anh: Baby jackfruit sticky rice
Phiên âm: /ˈbeɪ.bi ˈdʒæk.fruːt ˈstɪk.i raɪs/
Giới thiệu: Xôi gấc là món ăn nhất định phải có trong các dịp lễ Tết ở Việt Nam. Nguyên liệu làm xôi gấc gồm gạo nếp, ruột gấc. Ruột gấc màu đỏ nên xôi gấc cũng có màu đỏ rất đặc trưng.
-
Gà luộc
Tên tiếng Anh: Boiled chicken
Phiên âm: /bɔɪld ˈtʃɪk.ɪn/
Giới thiệu: Gà luộc có thể nói là một món ăn bắt buộc trong các dịp lễ, Tết. Với dịp Tết Nguyên Đán, gà thường được luộc nguyên con, được buộc dây tạo hình cánh tiên. Với các dịp lễ khác, gà luộc xong có thể chặt miếng và xếp ra đĩa. Với món gà luộc, gà được nấu chín bằng nước nóng, có thể thêm chút gia vị để mùi vị thêm hấp dẫn.
-
Thịt đông
Tên tiếng Anh: Jellied meat
Phiên âm: /ˈdʒel.id miːt/
Giới thiệu: Thịt đông là món ăn không thể thiếu ở miền Bắc Việt Nam vào những ngày mùa đông. Bên cạnh đó, đây cũng là một món ăn cổ truyền vào dịp Tết. Nguyên liệu làm thịt đông gồm có thịt chân giò lợn, mộc nhĩ, hạt tiêu, bì lợn.
-
Thịt chân giò
Tên tiếng Anh: Pig trotters
Phiên âm: /pɪɡ ˈtrɑː.t̬ɚs /
Giới thiệu: Thịt chân giò là món ăn thông dụng có thể chế biến bằng cách luộc. Thịt chân giò là phần thịt có nhiều nạc nhất, là phần sát với bả vai và bắp của lợn.
-
Măng khô
Tên tiếng Anh: Dried bamboo shoots
Phiên âm: /draɪd bæmˈbuː ʃuːts /
Giới thiệu: Măng khô là loại thực phẩm có nhiều dinh dưỡng thường được kết hợp với các món ăn truyền thống như chân giò, miến vào dịp Tết.
-
Giò lụa
Tên tiếng Anh: Dried bamboo shoots
Phiên âm: /draɪd bæmˈbuː ʃuːts /
Giới thiệu: Măng khô là loại thực phẩm có nhiều dinh dưỡng thường được kết hợp với các món ăn truyền thống như chân giò, miến vào dịp Tết.
-
Giò thủ (giò xào)
Tên tiếng Anh: Pig’s head paste
Phiên âm: /pɪɡz hed peɪst/
Giới thiệu: Giò thủ, giò tai (giò xào) là món ăn được nấu từ thịt thủ xào chín cùng các gia vị rồi nén chặt theo khuôn. Món ăn này không chỉ quen thuộc trong các dịp lễ Tết mà còn là món ăn phổ biến trong bữa ăn hàng ngày của gia đình.
-
Dưa hành
Tên tiếng Anh: Pickled onion
Phiên âm: /pɪk.əl ˈʌn.jən/
Giới thiệu: Món dưa hành được thực hiện bằng cách muối chua hành củ bằng phương pháp lên men. Vị chua dịu và một chút cay, nồng của dưa hành khiến mùi vị của món ăn ngày Tết trở nên vô cùng đa dạng.
-
Củ kiệu
Tên tiếng Anh: Pickled small leeks
Phiên âm: /pɪk.əl smɑːl liːk/
Giới thiệu: Củ kiệu thường được muối chua để ăn kèm với thịt mỡ với cách chế biến giống như dưa hành.
Theo tục truyền, nguồn gốc ra đời của củ kiệu bắt đầu từ một buổi đi săn của vua Hùng. Sau khi săn được thú rừng, các Mỵ Nương đã lấy lá liệu cho vào ống nứa nướng cùng thịt chim khiến món ăn có hương thơm rất đặc biệt. Tên của củ kiệu được lấy từ tên của nàng Mỵ Nương tìm ra nó.
-
Đỗ xanh
Tên tiếng Anh: Mung bean
Phiên âm: /ˈmʌŋ ˌbiːn/
Giới thiệu: Đỗ (đậu) xanh là loại đậu có kích thước nhỏ, thường dùng để nấu xôi và làm các loại bánh như bánh đậu xanh, bánh giầy, bánh chưng, bánh khọt.
-
Mâm ngũ quả
Tên tiếng Anh: Five fruits plate
Phiên âm: /faɪv fruːts pleɪt/
Giới thiệu: Mâm ngũ quả là mâm quả gồm 5 loại trái cây khác nhau thường có trên bàn thờ ngày Tết Nguyên Đán của Việt Nam. Mỗi vùng miền sẽ có cách bày mâm ngũ quả và sử dụng các loại hoa quả khác nhau.
III. Những món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh: 30 món ăn vặt và các món ăn khác
Món ăn ngày Tết | Tên tiếng Anh | Phiên âm |
Dưa hấu | Watermelon | /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ |
Quả dừa | Coconut | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ |
Quả đu đủ | Papaya | /pəˈpaɪ.ə/ |
Quả xoài | Mango | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ |
Hoa quả sấy khô | Dried fruit | /draɪd fruːt/ |
Nho khô | Raisin | /ˈreɪ.zən/ |
Mận khô | Prune | /pruːn/ |
Ô mai | Dried salted apricot | /draɪd ˈsɑːl.tɪd ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ |
Hạt dưa | Roasted watermelon seeds | /roʊstɪd ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən siːdz/ |
Hạt bí | Roasted pumpkin seeds | /roʊstɪd ˈpʌmp.kɪn siːdz/ |
Hạt hướng dương | Roasted sunflower seeds | /roʊstɪd ˈsʌnˌflaʊ.ɚ siːdz/ |
Hạt dẻ cười | Roasted pistachio | /roʊstɪd pɪˈstæʃ.i.oʊ/ |
Hạt điều rang muối | Roasted and salted cashew nuts | /roʊstɪd ənd ˈsɑːl.tɪd kəˈʃuː nʌts/ |
Hạt sen sấy | Dried lotus seeds | /draɪd ˈloʊ.t̬əs siːdz/ |
Lạc rang | Roasted peanuts | /roʊstɪd ˈpi·nəts/ |
Đậu phộng cốt dừa | Roasted peanuts with coconut juice | /roʊstɪd ˈpi·nəts /wɪð/ ˈkoʊ.kə.nʌt dʒuːs/ |
Mứt dừa | Candied coconut | /ˈkæn.did ˈkoʊ.kə.nʌt/ |
Mứt chà là | Candied date palm | /ˈkæn.did deɪt pɑːm/ |
Mứt gừng | Ginger jam | /ˈdʒɪn.dʒɚ dʒæm/ |
Thịt lợn khô | Pork jerky | /pɔːrk ˈdʒɝː.ki/ |
Thịt gà khô | Chicken jerky | /ˈtʃɪk.ɪn ˈdʒɝː.ki/ |
Thịt bò khô | Beef jerky | /biːf ˈdʒɝː.ki/ |
Thịt kho nước dừa | Meat stewed in coconut juice | /miːt stuːd ɪn ˈkoʊ.kə.nʌt dʒuːs/ |
Chả giò/nem cuốn | Spring roll | /sprɪŋ roʊl/ |
Mỡ lợn | Fatty pork | /ˈfæt̬.i pɔːrk/ |
Nem chua | Sour meat pie | /saʊə miːt pʌɪ/ |
Nộm chua ngọt | Sweet and sour grated salad | /swiːt ənd saʊə ˈɡreɪtɪd ˈsaləd/ |
Canh măng | Dried bamboo shoot soup | /draɪd ˌbæmˈbuː ʃuːt suːp/ |
Lạp xưởng | Chinese sausage | /ˌtʃaɪˈniː ˈsɔːsɪdʒ/ |
Canh khổ qua nhồi thịt | Pork stuffed bitter melon soup | /pɔːrk stʌf ˌbɪtər ˈmelən suːp/ |
Trên đây là tổng hợp 45 món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh. Bạn hãy lưu lại để đóng góp vào kho từ vựng của mình nhé.
Nếu có thể, hãy chia sẻ khoảnh khắc cùng nhau chuẩn bị đồ ăn ngày Tết của gia đình mình lên group BMyC để lan tỏa không khí năm mới và tinh thần đồng hành mọi lúc mọi nơi bạn nhé.
Mẫu bài thuyết trình tiếng Anh chủ đề food cực chi tiết
Xem thêm: Full lộ trình cách học ngữ pháp tiếng anh hiệu quả
Pingback: Top 51 câu chúc Tết tiếng Anh độc đáo & truyền cảm hứng nhất