Câu điều kiện loại 1: Khái niệm, công thức, dấu hiệu, cách dùng và bài tập vận dụng

Câu điều kiện loại 1 là một cấu trúc ngữ pháp đơn giản nhưng lại xuất hiện khá thường xuyên trong các bài thi và cả trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh.

Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1

Cùng BMyC tìm hiểu chi tiết về định nghĩa, công thức, cách áp dụng vào ngữ cảnh của dạng câu điều kiện loại 1 trong bài viết sau nhé.

1. Câu điều kiện loại 1 là gì?

Câu điều kiện loại 1, còn được gọi là câu điều kiện hiện tại, được sử dụng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện được đưa ra là đúng.

2. Công thức câu điều kiện loại 1

Cấu trúc If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Lưu ý
Ví dụ
  • If we get up early in the morning, we will not miss the bus. (Nếu chúng tôi dậy sớm buổi sáng, chúng tôi sẽ không nhỡ chuyến xe buýt). 
  • If it rains, I will not go to the cinema. (Nếu trời mưa tôi sẽ không đi đến rạp chiếu phim nữa).
  • If they go to bed late, they may wake up late. (Nếu họ ngủ muộn, họ có thể dậy muộn.)

BMyC Easy English – Khóa học chuyên biệt thiên về giao tiếp và cải thiện kỹ năng nghe – nói.

Với mô hình “Lớp Học Zoom 1: 5” độc quyền:
⭐Luyện phát âm – phản xạ giao tiếp cực nhanh
⭐Lớp zoom 1 thầy – 5 trò : tập trung tăng tốc hiệu quả.
⭐Giáo trình linh hoạt theo năng lực mỗi cá nhân.
⭐Lộ trình chuyên biệt từ BMyC.

Tham Gia Ngay

3. Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh

Trong câu điều kiện loại 1, thường xuất hiện các từ ngữ
if nếu
will sẽ
can có thể
may có thể
might có thể
should nên
shall sẽ
do/does làm
is/are
am được
have/has
want muốn
Các từ ngữ chỉ thời gian
today hôm nay
tonight tối nay
tomorrow ngày mai
next week/month/year tuần/tháng/năm tới
in the future trong tương lai

Lưu ý: Thì hiện tại đơn được sử dụng trong mệnh đề “if”, xem thêm bài viết về thì hiện tại đơn: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết.

4. Cách sử dụng câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh

Ví dụ minh họa câu điều kiện loại 1
Ví dụ minh họa câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. Đây là một loại câu điều kiện đơn giản, có thể được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện đưa ra trong câu đúng. BMyC sẽ giúp bạn hiểu rõ về câu điều kiện loại 1 qua các cách sử dụng sau đây:

Cách sử dụng câu điều kiện loại 1 Ví dụ
Dùng để dự đoán một kết quả nào đó xảy ra trong tương lai
  • If you run under the rain like that, you will be sick. (Nếu bạn chạy dưới mưa như vậy, bạn sẽ bị ốm.)
  • If you stay here too long, you will be late for for school. (Nếu bạn ở đây quá lâu, bạn sẽ bị muộn học.)
Dùng để đưa ra lời cảnh báo, hoặc đe dọa
  • We If you come in, She will kill you. (Nếu bạn bước vào đó, cô ấy sẽ giết bạn.)
  • If the police catch you speeding, you’ll be punished. (Nếu bạn bị cảnh sát bắt khi quá tốc độ, bạn sẽ bị phạt.)
Dùng Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý
  • If you need a ticket, She can get you one. (Nếu bạn cần mua vé, cô ấy có thể mua dùm bạn một cái.)
Dùng để nói về dự định trong tương lai
  • If She has a salary today, she will go shopping tomorrow. (Nếu cô ấy có lương ngày hôm nay, mai cô ấy sẽ đi mua sắm.)
Dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
  • If I get up early in the morning, I will go to school on time. (Nếu tôi dậy sớm vào buổi sáng, tôi sẽ đến trường học đúng giờ.)

5. Bài tập vận dụng câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh

Bài tập vận dụng câu điều kiện loại 1
Bài tập vận dụng câu điều kiện loại 1

Bài tập 1: Sử dụng những câu cho sẵn viết câu điều kiện sử dụng “IF”

1. Rita might fail her driving test. But she can take it again.

………………………………………………………………………………..

2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset.

………………………………………………………………………….

3. The office may be closed. In that case, Mike won’t be able to get in.

………………………………………………………………………………………………..

4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready.

……………………………………………………………………………………………………………………….

5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow.

Đáp án
  1. If Rita fails her driving test, she can take it again.
  2. If Liverpool is won, Terry will be upset.
  3. If the office is closed, Mike will be able to get in.
  4. If Cathy arrives a bit early, she can help her mother to get things ready.
  5. If the party is go on all night, no one will want to do any work tomorrow.

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc

  1. Unless you  …………………(wear) a jacket, you  …………………(feel) cold.
  2. Please don’t disturb him if he  …………………(be) busy.
  3. If she  …………………(fail) the exam again, her parents  …………………(be) angry.
  4. If you  …………………(not lock) the door carefully, thieves  …………………(take) all your stuff.
  5. What  …………………(happen) if my umbrella   …………………(not open).
  6. If you   …………………(live) in a cold country, you   …………………(not suffer) from hot wet weather.
  7. If you   …………………(be) a vegetarian, you   …………………(not eat) meat.
  8. If you   …………………(read) many books, you   …………………(gain) a lot of knowledge.
  9. She   …………………(not pick)  you up if you   …………………(not phone) her.
  10. He   …………………(not understand) if you   …………………(whisper).

Đáp án
1. don’t wear/ feel 2. is 3. fails/ will be
4. don’t lock/ will take 5. will happen/doesn’t open 6. live/ don’t suffer
7. are/ don’t eat 8. read/ will gain 9. won’t pick/don’t phone
10. won’t understand

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp

1. If we ________ (send) an invitation, our friends _________ (come) to our party.

2. He __________ (not/ understand) you if you _________ (whisper).

3. They __________ (not/ survive) in the desert if they __________ (not/take) extra water with them.

4. If you __________ (press) CTRL + s, you __________ (save) the file.

5. You __________ (cross) the Channel if you __________ (fly) from Paris to London.

Đáp án
  1. send/ will come.
  2. will not understand/ whisper.
  3. will not survive/ do not take.
  4. press/ will save.
  5. will cross/ fly

Hy vọng bài viết câu điều kiện loại 1 – khái niệm, công thức, dấu hiệu, cách dùng và bài tập vận dụng ở  trên đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích và thú vị về  câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh.

Ngoài ra, đừng quên khám phá hàng ngàn chủ đề từ vựng và phần ngữ pháp tiếng Anh thông dụng khác cùng với BMyC thông qua website BMyC.vn nhé.

Tham gia Group BMyC để đồng hành cùng con song ngữ tại nhà ngay hôm nay.

Tham Gia

Group BMyC

Xem Thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung đã được bảo vệ !!
0888.01.6688