Câu điều kiện loại 1 là một cấu trúc ngữ pháp đơn giản nhưng lại xuất hiện khá thường xuyên trong các bài thi và cả trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh.
Cùng BMyC tìm hiểu chi tiết về định nghĩa, công thức, cách áp dụng vào ngữ cảnh của dạng câu điều kiện loại 1 trong bài viết sau nhé.
Nội dung chính
- 1. Câu điều kiện loại 1 là gì?
- 2. Công thức câu điều kiện loại 1
- 3. Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
- 4. Cách sử dụng câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
- 5. Bài tập vận dụng câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
- Bài tập 1: Sử dụng những câu cho sẵn viết câu điều kiện sử dụng “IF”
- Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc
- Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp
1. Câu điều kiện loại 1 là gì?
Câu điều kiện loại 1, còn được gọi là câu điều kiện hiện tại, được sử dụng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện được đưa ra là đúng.
2. Công thức câu điều kiện loại 1
Cấu trúc | If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu) |
Lưu ý |
|
Ví dụ |
|
BMyC Easy English – Khóa học chuyên biệt thiên về giao tiếp và cải thiện kỹ năng nghe – nói.
Với mô hình “Lớp Học Zoom 1: 5” độc quyền:
⭐Luyện phát âm – phản xạ giao tiếp cực nhanh
⭐Lớp zoom 1 thầy – 5 trò : tập trung tăng tốc hiệu quả.
⭐Giáo trình linh hoạt theo năng lực mỗi cá nhân.
⭐Lộ trình chuyên biệt từ BMyC.
3. Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
Trong câu điều kiện loại 1, thường xuất hiện các từ ngữ | |
if | nếu |
will | sẽ |
can | có thể |
may | có thể |
might | có thể |
should | nên |
shall | sẽ |
do/does | làm |
is/are | là |
am | được |
have/has | có |
want | muốn |
Các từ ngữ chỉ thời gian | |
today | hôm nay |
tonight | tối nay |
tomorrow | ngày mai |
next week/month/year | tuần/tháng/năm tới |
in the future | trong tương lai |
Lưu ý: Thì hiện tại đơn được sử dụng trong mệnh đề “if”, xem thêm bài viết về thì hiện tại đơn: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết.
4. Cách sử dụng câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. Đây là một loại câu điều kiện đơn giản, có thể được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện đưa ra trong câu đúng. BMyC sẽ giúp bạn hiểu rõ về câu điều kiện loại 1 qua các cách sử dụng sau đây:
Cách sử dụng câu điều kiện loại 1 | Ví dụ |
Dùng để dự đoán một kết quả nào đó xảy ra trong tương lai |
|
Dùng để đưa ra lời cảnh báo, hoặc đe dọa |
|
Dùng Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý |
|
Dùng để nói về dự định trong tương lai |
|
Dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai |
|
5. Bài tập vận dụng câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
Bài tập 1: Sử dụng những câu cho sẵn viết câu điều kiện sử dụng “IF”
1. Rita might fail her driving test. But she can take it again.
………………………………………………………………………………..
2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset.
………………………………………………………………………….
3. The office may be closed. In that case, Mike won’t be able to get in.
………………………………………………………………………………………………..
4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready.
……………………………………………………………………………………………………………………….
5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow.
- If Rita fails her driving test, she can take it again.
- If Liverpool is won, Terry will be upset.
- If the office is closed, Mike will be able to get in.
- If Cathy arrives a bit early, she can help her mother to get things ready.
- If the party is go on all night, no one will want to do any work tomorrow.
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc
- Unless you …………………(wear) a jacket, you …………………(feel) cold.
- Please don’t disturb him if he …………………(be) busy.
- If she …………………(fail) the exam again, her parents …………………(be) angry.
- If you …………………(not lock) the door carefully, thieves …………………(take) all your stuff.
- What …………………(happen) if my umbrella …………………(not open).
- If you …………………(live) in a cold country, you …………………(not suffer) from hot wet weather.
- If you …………………(be) a vegetarian, you …………………(not eat) meat.
- If you …………………(read) many books, you …………………(gain) a lot of knowledge.
- She …………………(not pick) you up if you …………………(not phone) her.
- He …………………(not understand) if you …………………(whisper).
1. don’t wear/ feel | 2. is | 3. fails/ will be |
4. don’t lock/ will take | 5. will happen/doesn’t open | 6. live/ don’t suffer |
7. are/ don’t eat | 8. read/ will gain | 9. won’t pick/don’t phone |
10. won’t understand |
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp
1. If we ________ (send) an invitation, our friends _________ (come) to our party.
2. He __________ (not/ understand) you if you _________ (whisper).
3. They __________ (not/ survive) in the desert if they __________ (not/take) extra water with them.
4. If you __________ (press) CTRL + s, you __________ (save) the file.
5. You __________ (cross) the Channel if you __________ (fly) from Paris to London.
- send/ will come.
- will not understand/ whisper.
- will not survive/ do not take.
- press/ will save.
- will cross/ fly
Hy vọng bài viết câu điều kiện loại 1 – khái niệm, công thức, dấu hiệu, cách dùng và bài tập vận dụng ở trên đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích và thú vị về câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh.
Ngoài ra, đừng quên khám phá hàng ngàn chủ đề từ vựng và phần ngữ pháp tiếng Anh thông dụng khác cùng với BMyC thông qua website BMyC.vn nhé.
Xem Thêm:
- Câu điều kiện (Conditional Sentences): Khái niệm, công thức, cách dùng và bài tập vận dụng
- Thì tương lai hoàn thành: Công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
- Thì quá khứ đơn: Khái niệm, công thức, dấu hiệu, cách dùng và bài tập vận dụng
- Thì quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc & bài tập đáp án mẫu
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Lý thuyết & bài tập vận dụng
- Thì quá khứ hoàn thành: Lý thuyết và bài tập giải chi tiết
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Lý thuyết và bài tập vận dụng
- Thì hiện tại hoàn thành: Cấu trúc và bài tập có đáp án